L-Aspase 10.000IU - Thuốc điều trị ung thư Bạch cầu cấp

1,002,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-04-13 15:16:25

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
1740/QLD-KD
Hoạt chất:
Hoạt chất/Hàm lượng:
L-asparaginase/10.000IU
Hạn sử dụng:
24 tháng
Công ty đăng ký:
Naprod Life Sciences pvt. Ltd -
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền

Video

L-Aspase 10.000IU là thuốc gì?

  • L-Aspase 10.000IU là thuốc phối hợp với các thuốc hóa trị liệu khác điều trị ung thư, điều trị nhắm mục tiêu bệnh bạch cầu, đặc biệt là bệnh bạch cầu cấp dòng lympho. Thuốc L-Aspase 10.000IU là thuốc của hãng Naprod Life Sciences pvt. Ltd - Ấn Độ cung cấp.

Thông tin cơ bản

  • Hoạt chất chính: L-asparaginase
  • Phân loại hoạt chất: Thuốc chống ung thư
  • Tên thương mại: L-Aspase 10.000IU
  • Phân dạng bào chế: Bột đông khô pha tiêm
  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 01 lọ
  • Xuất xứ: Naprod Life Sciences pvt. Ltd - Ấn Độ

Thành phần – hàm lượng

  • L-asparaginase - 10.000IU
  • Tá dược vừa đủ

Đặc tính dược lực học

  • L - asparaginase là đồng phân quay trái của một protein phân tử lượng lớn, chiết từ Escherichia coli và các vi khuẩn khác. Enzym này thủy phân asparagin là một acid amin thiết yếu trong huyết thanh, do đó làm mất đi một yếu tố cần thiết để tổng hợp protein của các tế bào lympho ác tính nhạy cảm.
  • Trong bệnh bạch cầu cấp, đặc biệt bệnh bạch cầu cấp dòng lympho, tế bào ác tính phải phụ thuộc vào nguồn asparagin từ bên ngoài để tồn tại; còn các tế bào bình thường lại có thể tổng hợp được asparagin và do đó bị ảnh hưởng ít hơn khi thiếu asparagin do điều trị asparaginase. Tuy nhiên, gần đây người ta thấy có rất nhiều mô bình thường nhạy cảm với asparaginase và có thể gây ra nhiễm độc với nhiều mức độ khác nhau. Ngoài ra, các tế bào bạch cầu bệnh ở người có thể nhanh chóng kháng thuốc do xuất hiện các dòng có chứa asparaginase synthetase. Ðây cũng là lý do người ta thường dùng thuốc dạng kết hợp với các hóa chất khác.

Đặc tính dược động học

  • Tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp đều có nồng độ tương đương nhau trong huyết thanh, nhưng sau khi tiêm bắp, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khi dùng là 14 đến 24 giờ.
  • Thuốc phân bố không đáng kể ở bên ngoài khoang mạch máu, thải trừ qua mật và nước tiểu rất ít. Asparaginase vẫn còn phát hiện được trong huyết thanh 13 – 22 ngày sau khi dùng.
  • Nửa đời của asparaginase thay đổi từ 8 đến 30 giờ và không phụ thuộc vào liều dùng. Thể tích phân bố biểu kiến khoảng 70 – 80% thể tích huyết tương.
  • Trong dịch bạch huyết và dịch não tủy có phát hiện thấy asparaginase.

Công dụng – chỉ định của thuốc L-Aspase 10.000IU

Thuốc L-Aspase 10.000IU có tác dụng gì? dùng điều trị bệnh gì?

  • L-Aspase được chỉ định như một thành phần của phác đồ hóa trị liệu để điều trị bệnh nhân mắc bệnh bạch cầu nguyên bào lympho cấp tính (ALL) đã phát triển quá mẫn với asparaginase có nguồn gốc từ E. coli.
  • L-Aspase được chỉ định ở bệnh nhi từ 4 tháng tuổi và ở người lớn.

Chống chỉ định của thuốc L-Aspase 10.000IU

Không sử dụng thuốc L-Aspase 10.000IU ở những trường hợp nào?

  • Tiền sử quá mẫn nghiêm trọng với hoạt chất hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc
  • Viêm tụy nặng hiện tại hoặc trong quá khứ liên quan đến liệu pháp L-asparaginase
  • Viêm tụy hiện tại không liên quan đến liệu pháp L-asparaginase
  • Thận trọng khi sử dụng thuốc L-Aspase
  • Thận trọng khi dùng cho trẻ em và phụ nữ có thai
  • Thận trọng khi dùng cho người suy, suy thận
  • Kiểm tra kỹ số đăng ký, tình trạng thuốc và hạn sử dụng trước khi dùng.
  • Sử dụng L-Aspase có thể gây ra các phản ứng quá mẫn (phản ứng tiêm truyền / tiêm truyền), bao gồm cả các phản ứng như phản vệ.

 Cách dùng - Liều dùng thuốc L-Aspase 10.000IU

  • Cách dùng:
    • Thuốc L-Aspase 10.000IU được bào chế ở dạng bột đông khô pha tiêm nên được dùng bằng đường tiêm.
    • Sử dụng bằng đường tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp Khi xảy ra phản ứng phản vệ, phải dùng ngay epinephrin, oxygen và tiêm tĩnh mạch corticosteroid
    • Không được tùy ý tăng giảm liều mà cần theo sự chỉ định của bác sĩ.
  •  Liều dùng
    • Tiêm đường tĩnh mạch: truyền asparaginase trên 30 phút qua một nhánh của bộ tiêm truyền đang truyền dung dịch natri clorid 0,9% hoặc dextrose 5%. Asparaginase ít khi gây viêm tĩnh mạch.
    • Tiêm bắp: thể tích ở một vị trí tiêm không được quá 2 ml. Nếu cần dùng thể tích lớn hơn 2 ml, phải tiêm vào 2 chỗ khác nhau.
    •  Không tự ý thay đổi liều dùng nếu không có chỉ định của bác sĩ.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc L-Aspase 10.000IU

  • Khi dùng kéo dài cần hết sức thận trọng vì có khả năng gây ra các phản ứng không mong muốn nghiêm trọng và kéo dài. Cần đặc biệt chú ý khi thấy xuất hiện nhiễm khuẩn hoặc xuất huyết, hoặc thấy các biểu hiện nặng hơn.
  • Dùng thuốc cho trẻ em và người còn sinh đẻ cần chú ý vì thuốc có tác động mạnh trên tuyến sinh dục. Cần thận trọng khi dùng cho người bệnh có rối loạn chức năng gan, thận, suy tủy, nhiễm khuẩn và thủy đậu (có thể gây rối loạn toàn thân dẫn đến chết).
  • Asparaginase có tác dụng ức chế miễn dịch, do đó có thể dẫn đến nhiễm khuẩn. Ðộc tính do asparaginase ở người lớn thường nặng hơn ở trẻ em.

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai
    • Các báo cáo ở người còn hạn chế, nhưng đã thấy asparaginase gây dị dạng ở động vật thí nghiệm, vì vậy không dùng cho người mang thai hoặc nghi là mang thai.
  • Thời kỳ cho con bú
    • Chưa xác định được an toàn trong thời gian cho con bú, vì vậy nếu dùng thuốc cần ngừng cho con bú.

Sử dụng với người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa rõ ảnh hưởng cụ thể của L-Aspase 10.000IU trên những đối tượng này. Cần thận trọng khi sử dụng thuốc này ở người lái xe và vận hành máy móc.

Thuốc L-Aspase 10.000IU gây tác dụng phụ gì?

Một số tác dụng không mong muốn được cho là có thể xảy ra khi sử dụng L-Aspase 10.000IU  gồm:

  • Tác dụng phụ thường gặp: rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn) mệt mỏi, nhức đầu, trầm cảm, ngủ gà, giảm tiểu cầu bạch cầu, nổi mề đay, phát ban
  • Sốc phản vệ và phản ứng dị ứng nghiêm trọng
  • Huyết khối nghiêm trọng
  • Viêm tụy
  • Không dung nạp lượng đường
  • Rối loạn đông máu
  • Nhiễm độc gan và chức năng gan bất thường
  • Hội chứng bệnh não có thể đảo ngược sau (PRES)
  • Nguy cơ xảy ra sai sót khi dùng thuốc.

Nói với bác sĩ nếu như bạn gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn nào.

Tương tác của L-Aspase 10.000IU

  • L-asparaginase và các sản phẩm thuốc ảnh hưởng đến chức năng gan có thể làm tăng nguy cơ thay đổi các thông số gan (ví dụ: tăng ASAT, ALAT, bilirubin).
  • L-asparaginase có thể làm giảm hoặc loại bỏ tác dụng của methotrexate và cytarabine trên các tế bào ác tính; tác dụng này vẫn tồn tại miễn là nồng độ asparagin trong huyết tương bị ức chế. Do đó, không sử dụng methotrexate hoặc cytarabine với hoặc theo sau L-asparaginase, trong khi mức độ asparagin dưới mức bình thường.
  • Sử dụng đồng thời prednisone và L-asparaginase có thể làm tăng nguy cơ thay đổi các thông số đông máu (ví dụ như giảm nồng độ fibrinogen và ATIII).
  • Sử dụng vincristin đồng thời với hoặc ngay trước khi điều trị với L-asparaginase có thể làm tăng độc tính và tăng nguy cơ phản vệ.

 Để đảm bảo, hãy nói với bác sĩ danh sách các thuốc mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

Quên liều

  • Nếu quên dùng một liều thuốc thì nên bổ sung ngay sau khi bệnh nhân nhớ ra. Nếu quên một liều quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên. Không sử dụng 2 liều cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

Quá liều và cách xử lý

  • Không có điều trị cụ thể cho quá liều. Trong trường hợp nghỉ quá liều thì nên ngừng dùng thuốc ngay và điều trị triệu chứng.
  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Cách bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
  • Nhiệt độ không quá 30°C.
  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Sản phẩm tương tự

Thuốc L-Aspase 10.000IU giá bao nhiêu?

  • Thuốc L-Aspase 10.000IU có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Thuốc L-Aspase 10.000IU mua ở đâu?

  • Thuốc L-Aspase 10.000IU hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Các bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:
  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên websitehttps://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotlineCall/Zalo: 0973 998 288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của thuốc.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân


Câu hỏi thường gặp

  • L-Aspase 10.000IU - Thuốc điều trị ung thư Bạch cầu cấp có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB