Thông tin cơ bản
Hoạt chất chính: Zoledronic acid
Phân dạng thuốc: Thuốc ung thư
Tên thương mại: Ribometa 4mg/5ml Hikma
Phân dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền
Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 1 lọ 5ml
NSX/Xuất xứ: Portugal
Thành phần – hàm lượng/nồng độ
Zoledronic acid 4mg/5ml.
Tá dược vừa đủ.
Thuốc Ribometa 4mg/5ml Hikma có tác dụng gì? dùng với bệnh gì?(hoặc điều trị bệnh gì?)
Ngăn ngừa các hiện tượng liên quan tới bộ xương (gãy xương bệnh lý, ép cột sống, chiếu xạ hoặc phẫu thuật xương, hoặc tăng calci máu do u) ở bệnh nhân ung thư tiến triển, bao gồm ung thư xương.
Điều trị tăng calci máu do ung thư (HCM).
Không sử dụng Ribometa 4mg/5ml Hikma ở trường hợp nào?
Không dùng cho phụ nữ mang thai và trong thời kỳ cho con bú
Không dùng cho người bệnh mẫn cảm rõ rệt trong lâm sàng với acid zoledronic hoặc với các bisphosphonat hoặc với các tá dược của công thức acid zoledronic.
Cách dùng:
Pha loãng thuốc với 100ml dung dịch NaCl 0,9% khối lượng/thể tích hoặc dung dịch glucose 5% khối lượng/thể tích. Truyền tĩnh mạch trong tối thiểu 15 phút.
Sau khi pha chế và pha loãng trong điều kiện vô khuẩn, nên dùng dung dịch ngay lập tức. Nếu không dùng ngay lập tức được thì thời hạn và điều kiện bảo quản trước khi sử dụng là thuộc trách nhiệm của người cung cấp. Tổng thời gian giữa khi pha chế, pha loãng, bảo quản ở 2-80C trong tủ lạnh với khi kết thúc dùng thuốc không được quá 24 giờ.
Không được pha trộn Ribometa với các dung dịch truyền chứa calci hoặc cation hóa trị hai, như dung dịch Lactated Ringer, và phải truyền bằng đường truyền riêng không chung với các thuốc khác.
Bệnh nhân suy gan: Vì chỉ có các dữ liệu lâm sàng rất hạn chế ở bệnh nhân suy gan nghiêm trọng, nên không có khuyến cáo đặc hiệu cho các đối tượng này.
Bệnh nhân suy thận: Bệnh nhân người lớn bị HCM mà có chứng cứ hủy hoại chức năng thận cần được đánh giá thích đáng nên cân nhắc xem lợi ích điều trị dự tính với aid zoledronic có vượt hẳn nguy cơ có thể gặp hay không.
Cần cân nhắc quyết định điều trị bệnh nhân di căn xương để ngăn ngừa các hiện tượng liên quan tới bộ xương vì hiệu lực điều trị chỉ bắt đầu sau 2-3 tháng.
Hoại tử xương hàm:
Có gặp hoại tử xương hàm ở bệnh nhân ung thư người lớn theo các chế độ điều trị bisphosphonat bao gồm acid zoledronic. Nhiều bệnh nhân loại này còn dùng cả hóa trị liệu và corticosteroid. Nhiều người có dấu hiệu nhiễm khuẩn tại chỗ, bao gồm viêm xương-tủy.
Kinh nghiệm hậu mãi và tài liệu cho thấy tần suất lớn hơn của các báo cáo về hoại tử xương hàm dựa trên loại khối u (ung thư vú tiến triển, đa u tủy), và tình trạng răng (nhổ răng, bệnh quanh răng, chấn thương tại chỗ bao gồm cả lắp răng giả không tốt).
Bệnh nhân phải giữ vệ sinh miệng sạch sẽ và phải khám dự phòng bệnh răng trước khi điều trị với bisphosphonat.
Đau cơ xương:
Đau xương, khớp và/hoặc đau cơ trầm trọng và đôi khi mất hết khả năng đã được báo cáo ở bệnh nhân dùng bisphosphonat. Tuy nhiên, những báo cáo này không thường xảy ra.
Thời gian khởi phát các triệu chứng thay đổi từ 1 ngày đến vài tháng sau khi bắt đầu điều trị. Hầu hết bệnh nhân giảm các triệu chứng sau khi ngừng điều trị. Một nhóm phụ bệnh nhân có tái phát các triệu chứng khi dùng lại cùng loại thuốc này hoặc một bisphosphonat khác.
Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi dùng bởi thuốc có thể gây chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn,…
Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.
Thường gặp:
Thiếu máu.
Giảm tiều cầu, giảm bạch cầu.
Nhức đầu, choáng váng.
Rối loạn vị giác.
Viêm kết mạc.
Buồn nôn, nôn, chán ăn.
Đau xương, đau cơ, đau nhức toàn cơ thể.
Ít gặp:
Giảm huyết cầu toàn thể.
Lo âu, rối loạn giấc ngủ.
Rối loạn nhịp tim.
Giảm magie máu, hạ kali máu.
Tương tác với thuốc khác
Không dùng chung với các dung dịch truyền chứa calci hoặc cation hóa trị hai, như dung dịch Lactated Ringer
Báo cho bác sĩ về các loại thuốc kê đơn, vitamin, TPCN,… mà bạn đang dùng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn.
Xử trí khi quên liều, quá liều
Quên liều
Quá liều
Khi nào cần tham vấn bác sỹ
Cần phải hỏi ý kiến bác sĩ khi:
Hạn sử dụng
Bảo quản
Bảo quản Ribometa 4mg/5ml Hikma ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Nhiệt độ không quá 30°C.
Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.
Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.
Sản phẩm tương tự
- Ribometa 4mg/5ml Hikma có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
- Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.
Ribometa 4mg/5ml Hikma hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:
Nguồn tham khảo
- Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
- Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm.
Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân