Mecefix-B.E 400mg Merap - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-30 16:55:59

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28346-17
Công ty đăng ký:
Công ty CP Tập Đoàn Merap Việt Nam
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nang cứng

Video

Mecefix-B.E 400mg Merap là thuốc gì?

  • Mecefix-B.E 400mg Merap là thuốc nhiễm khuẩn mang thương hiệu của Công ty CP Tập Đoàn Merap Việt Nam. Thuốc điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn khuẩn đường hô hấp trên và dưới, nhiễm trùng đường tiểu, lậu. Thuốc Mecefix-B.E 400mg Merap có số đăng ký lưu hành là VD-28346-17, bào chế dạng viên nang cứng.

Thông tin cơ bản của Mecefix-B.E 400mg Merap

  • Hoạt chất chính: Cefixim 

  • Phân dạng thuốc: Thuốc nhiễm khuẩn

  • Tên thương mại: Mecefix-B.E 400mg Merap

  • Phân dạng bào chế: Viên nang cứng

  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 2 vỉ x 10 viên

  • NSX/Xuất xứ: Việt Nam.

Thành phần – hàm lượng/nồng độ

  • Cefixim: 400mg

  • Tá dược vừa đủ.

Công dụng – chỉ định của thuốc Mecefix-B.E 400mg Merap

Thuốc Mecefix-B.E 400mg Merap có tác dụng gì? dùng với bệnh gì?(hoặc điều trị bệnh gì?)

  • Nhiễm khuẩn khuẩn đường hô hấp trên: Viêm họng do vi khuẩn, viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang.

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và cơn cấp của viêm phế quản mãn.

  • Nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng: Viêm bàng quang cấp.

  • Lậu không biến chứng.

Chống chỉ định của thuốc

Không sử dụng Mecefix-B.E 400mg Merap ở trường hợp nào?

  • Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm.

Cách dùng - liều dùng của thuốc Mecefix-B.E 400mg Merap

  • Cách sử dụng:

    • Dùng đường uống.

  • Liều dùng tham khảo:

    • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi

      • Liều khuyến cáo 200 – 400 mg mỗi ngày, dùng liều duy nhất hoặc chia làm 2 lần. 

      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng: 200 mg/lần/ngày.

      • Trường hợp viêm xoang: Phải dùng liều điều trị từ 10 đến 14 ngày.

      • Điều trị lậu không biến chứng: Liều khuyến cáo là 400 mg uống 1 lần duy nhất.

    • Trẻ em dưới 12 tuổi

      • Liều đề nghị là 8 mg/kg mỗi ngày, dùng liều duy nhất hay chia làm 2 lần, những bệnh nhân có triệu chứng nặng hơn hoặc hiệu quả không đầy đủ, có thể tăng liều lên 6 mg/kg hai lần mỗi ngày.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Mecefix-B.E 400mg Merap

  • Thận trọng với bệnh nhân có phản ứng dị ứng trước đó với cephalosporin, penicillin. Tỉ lệ dị ứng chéo giữa kháng sinh beta - lactam với bệnh nhân có tiền sử dị ứng penicillin có thể xảy ra. 

  • Lưu ý khả năng phát triển các vi khuẩn đề kháng mà kết quả có thể là do sự tăng trưởng quá mức, đặc biệt trị lâu dài. 

  • Mức độ an toàn và hiệu quả khi sử dụng cefixim cho trẻ dưới 6 tháng tuổi là chưa được ghi nhận, nên thận trọng dùng cho trẻ dưới 6 tháng tuổi. 

  • Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử bị bệnh tiêu hóa, đặc biệt là viêm kết tràng.

  • Để đảm bảo an toàn, nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú  

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào.

  • Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Mecefix-B.E 400mg Merap

  • Không xác định tần suất

    • Tiêu hóa: Tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu, buồn nôn và nôn, viêm kết tràng giả mạc.

    • Da: Nổi ban da, mày đay, sốt do thuốc, ngứa, ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens - Johnson, phản ứng giống bệnh huyết thanh.

    • Gan: Tăng nhất thời SGPT, SGOT và phosphatase kiềm. 

    • Thận: Tăng nhất thời BUN hoặc creatinine. 

    • Hệ thần kinh trung ương: Nhức đầu hoặc chóng mặt. 

    • Hệ thời máu và bạch huyết: Tăng bạch cầu ưa Eosin, giảm bạch cầu và giảm lượng tiểu cầu thoáng qua. Kéo dài thời gian prothrombin hiếm khi gặp. 

    • Các tác dụng phụ khác: Ngứa sinh dục, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida.

Tương tác của Mecefix-B.E 400mg Merap với các thuốc khác

  • Chưa có báo cáo.

  • Để đảm bảo, hãy thông báo với bác sĩ danh sách các sản phẩm mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

Xử trí khi quên liều, quá liều

  • Quên liều

    • Nếu quên một liều dùng thì hãy sử dụng ngay sau khi nhớ ra. Nếu quên một liều quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên. Không sử dụng 2 liều cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

  • Quá liều

    • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.  

Khi nào cần tham vấn bác sĩ

  • Cần phải hỏi ý kiến bác sĩ khi:

    • Khi dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ; phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

    • Khi bị dị ứng với thành phần của thuốc; xảy ra các triệu chứng lạ sau khi dùng thuốc

Thuốc Mecefix-B.E 400mg Merap có tốt không?

  • Để đánh giá chất lượng sản phẩm cần phải thông qua một thời gian sử dụng. Mặc dù vậy đối với thể trạng mỗi người sẽ mang lại hiệu quả nhất định khác nhau.  

Hạn sử dụng

  • Xem trên bao bì.

Bảo quản

  • Bảo quản Mecefix-B.E 400mg Merap ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Các sản phẩm tương tự khác

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.

  • Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân

Tài liệu tham khảo: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

  • Mecefix-B.E 400mg Merap - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB