Metrex 2.5mg - Thuốc điều trị ung thư hiệu quả của Hàn Quốc

450,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-01-10 16:04:11

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-16008-12
Hoạt chất:
Hoạt chất/Hàm lượng:
Methotrexate - 2,5mg
Công ty đăng ký:
Pharmix Corporation

Video

Metrex là thuốc gì?

  • Metrex có thành phần hoạt chất chính Methotrexate là một loại thuốc trị ung thư, tác động vào hệ miễn dịch. Thuốc Metrex 2.5mg có dạng viên nén, được chỉ định sử dụng với mục đích điều trị các bệnh như ung thư máu, ung thư vú, ung thư đầu – cổ, ung thư phổi, hay các bệnh sarcom.

Thông tin thuốc Metrex 2.5mg

  • Hoạt chất chính: Methotrexate.
  • Hàm lượng: 2.5mg.
  • Phân loại: Thuốc chống ung thư. Thuốc ức chế miễn dịch.
  • Dạng bào chế: Viên nén.
  • Quy cách đóng gói:  Hộp 10 vỉ x10 viên.
  • Xuất xứ: Dae Han New – Hàn Quốc.

Tính chất dược lý và cơ chế hoạt động

Dược lý học:

  • Hoạt chất Methotrexat là chất kháng acid folic có tác dụng chống ung thư. Thuốc ức chế acid folic chuyển thành acid tetrahydrofolic, do có ái lực với enzym dihydrofolat reductase mạnh hơn acid folic nội sinh.
  • Sinh tổng hợp DNA bị ức chế và gián phân bị ngừng lại, do vậy methotrexat ức chế đặc hiệu pha S. Các mô tăng sinh mạnh như các tế bào ác tính phân chia nhanh, tủy xương, tế bào thai nhi, biểu mô da, biểu mô miệng và màng nhày ruột là những tế bào nhạy cảm nhất với methotrexat.

Dược động học:

  • Hấp thụ: Thuốc được hấp thu tốt qua đường uống, khi dùng liều thấp. Khi dùng liều cao thuốc có thể không hấp thu hoàn toàn. Ðạt nồng độ tối đa trong huyết thanh 1 - 2 giờ sau khi uống.
  • Phân bố: Khoảng 50% thuốc hấp thu gắn thuận - nghịch với protein huyết tương
  • Chuyển hóa: Methotrexat dễ khuếch tán vào các mô, có nồng độ cao nhất trong gan và thận; thuốc cũng khuếch tán vào dịch não tủy.
  • Thải trừ: Thuốc được loại khỏi huyết tương sau quá trình đào thải 3 pha. Phần lớn thuốc đào thải qua nước tiểu trong vòng 24 giờ. Nửa đời sinh học của methotrexat kéo dài ở người suy thận có thể gây nguy cơ tích lũy và ngộ độc nếu không điều chỉnh liều thích hợp.

Tác dụng - Chỉ định của thuốc Metrex 2.5mg

Thuốc Metrex 2.5mg chứa thành phần hoạt chất chính là Methotrexat được chỉ định điều trị các bệnh:

  • Bệnh bạch cầu.
  • Ung thư vú.
  • Ung thư phổi.
  • Ung thư bàng quang.
  • Ung thư đầu và cổ.
  • Sarcom xương, sarcom sụn, sarcom sợi.
  • Bệnh vảy nến.
  • Viêm khớp vảy nến.
  • Viêm đa khớp dạng thấp.
  • V sùi dạng nấm (u limphô tế bào T).
  • U lympho không Hodgkin....

Chống chỉ định của thuốc Metrex 2.5mg

Không sử dụng thuốc Metrex 2.5mg trong những trường hợp:

  • Người bệnh bị mẫn cảm với Methotrexat hoặc bất kỳ thành phần nào của  Metrex 2.5mg.
  • Suy thận nặng, người suy dinh dưỡng hoặc rối loạn gan, thận nặng.
  • Người bệnh có hội chứng suy giảm miễn dịch.
  • Bệnh nhân có rối loạn tạo máu trước như giảm sản tủy xương.
  • Người bệnh bị giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu hoặc thiếu máu lâm sàng nghiêm trọng.
  • Đối tượng xơ gan, viêm gan, uống nhiều rượu.

Cách dùng thuốc Metrex 2.5mg

  • Metrex 2.5mg được dùng bằng đường uống.
  • Nuốt viên thuốc Metrex với nhiều nước, không bẻ vỡ, nhai.

Liều dùng của thuốc Metrex 2.5mg

  • Liều uống có thể lên tới 30mg/m2, còn liều cao hơn phải tiêm.
  • Ung thư nhau và các bệnh ung thư lá nuôi tương tự: 15- 30mg/ngày trong 5 ngày.
  • Bệnh bạch cầu lympho cấp: 30 mg/m2 mỗi tuần chia làm 2 lần.
  • U bạch huyết, u Burkitt, giai đoạn I-II: 10 đến 25mg/ngày trong 4-8 ngày.
  • U sùi dạng nấm: 2.5-10 mg/ngày, uống trong nhiều tuần hoặc nhiều tháng.
  • Điều trị vảy nến: 10 ~ 25 mg/tuần cho đến khi đạt được đáp ứng điều trị, hoặc 2.5 mg/lần, uống 3 lần, cách nhau 12 giờ giữa hai lần uống thuốc.
  • Điều trị viêm khớp dạng thấp: Dùng liều 7.5mg/lần/tuần, hoặc mỗi tuần uống một đợt: 2.5mg/lần, uống 3 lần, cách nhau 12 giờ giữa hai lần uống thuốc.

Lưu ý đặc biệt, cảnh báo và thận trọng

  • Hiệu quả sử dụng của thuốc còn tùy thuộc vào giai đoạn bệnh và tình trạng bệnh cũng như thể trạng của bệnh nhân, không được nôn nóng mà sử dụng quá liều được chỉ định.
  • Trong trường hợp bị dị ứng với các thành phần có trong thuốc Metrex 2.5mg, nên ngưng sử dụng thuốc.
  • Đảm bảo rằng việc bạn thông báo với các bác sĩ điều trị nếu như đang mắc một số bệnh sau:
    • Đang gặp phải những vấn đề liên quan đến gan
    • Đang gặp phải những vấn đề của bệnh thận
    • Có tiền sử bị bệnh liên quan tới phổi hoặc gặp các vấn đề về đường hô hấp.
  • Thuốc Metrex 2.5mg có thể gây độc tính trầm trọng.
  • Nên dùng thuốc Metrex 2.5mg thận trọng ở người Iớn tuổi do chức năng gan và thận bị suy giảm cùng như dự trữ folat bị giảm ở những bệnh nhân này.
  • Bệnh nhân điều trị bằng Metrex 2.5mg nên đuợc theo dõi sát xao để phát hiện kịp thời các tác dụng độc hại.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ đang mang thai: Thuốc Metrex 2.5mg có thể gây quái thai mạnh. Phải tránh dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Metrex 2.5mg có thể bài tiết vào sữa mẹ gây ảnh hương cho trẻ em bú sữa mẹ. Vì vậy không cho con bú khi ngươi mẹ dùng thuốc Metrex 2.5mg.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo cụ thể về sử dụng thuốc này đối với người lái xe và vận hày máy móc.
  • Cần thận trọng khi sử dụng thuốc Metrex 2.5mg cho các đối tượng này.

Tác dụng phụ của thuốc Metrex Tab 2.5mg

Các tác dụng phụ thường gặp nhiều nhất khi sử dụng Metrex Tab 2.5mg bao gồm:

  • Viêm loét dạ dày.
  • Thiếu bạch cầu.
  • Buồn nôn.
  • Khó chịu đường tiêu hóa.
  • Mỏi mệt, lạnh run và sốt.
  • Chóng mặt và giảm sức đề kháng.
  • Viêm lợi, viêm họng, viêm dạ dày, chán ăn, tiêu chày.
  • Nổi mẩn đò, ngứa, nổi mề đay.
  • Thay đổi sắc tố, rụng lông tóc, bầm máu.
  • Danh sách trên không bao gồm tất cả các tác dụng không mong muốn có thể gặp phải.
  • Có một số các tác dụng phụ khác ít phổ biến hơn mà không được liệt kê tại đây.

Hãy gọi cho các bác sĩ, dược sĩ đề được tư vấn kịp thời khi gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn nào.

Tương tác thuốc

Việc sử dụng thuốc Metrex 2.5mg để điều trị kết hợp với các loại thuốc có thể làm thay đổi công dụng của thuốc.

  • Thuốc Metrex 2.5mg có thể tương tác với các loại thuốc:
  • Salicylate, phenylbutazone, phenytoin, và sulf on amide.
  • Tetracycline, chloramphenicol.
  • Penicillin.
  • Etretinate.
  • Theophylline.

Khi sử dụng thuốc tốt nhất bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ biết về các loại thuốc mà mình đang sử dụng để bác sĩ tư vấn tránh xảy ra các tương tác không mong muốn.​

Tình trạng quá liều thuốc Metrex 2.5mg và xử lí

  • Chưa có báo cáo về quá liều thuốc Metrex 2.5mg.
  • Nếu xảy ra quá liều cần theo dõi và điều trị triệu chứng. gọi điện cho bác sĩ để đưa hỗ trợ và tư vấn kịp thời.

Cách bảo quản thuốc Metrex 2.5mg

  • Bảo quản ở nơi khô ráo.
  • Nhiệt độ không quá 30°C.
  • Tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Sản phẩm tương tự

Thuốc Metrex 2.5mg giá bao nhiêu?

  • Thuốc Metrex 2.5mg có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Thuốc Metrex 2.5mg mua ở đâu?

  • Thuốc Metrex 2.5mg hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Các bạn có thể mua bằng cách:
  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên website : https://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 0973.998.288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Video về Metrex 2.5mg

Video hướng dẫn sử dụng Metrex 2.5mg


Câu hỏi thường gặp

  • Metrex 2.5mg - Thuốc điều trị ung thư hiệu quả của Hàn Quốc có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

5
Điểm đánh giá
(1 lượt đánh giá)
100 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB