Bidinatec 10mg - Thuốc điều trị suy tim và cao áp huyết

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-11-15 10:51:59

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28225-17
Hoạt chất/Hàm lượng:
Enalapril maleat - 10mg
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Bidiphar - Việt Nam

Video

Bidinatec 10mg là thuốc gì?

  • Bidinatec 10mg có thành phần Enalapril maleat giúp người dùng loại bỏ các vấn đề về suy tim và cao áp huyết một cách hiệu quả và có sự an toàn cao. Thuốc Bidinatec 10mg đã được kiểm chứng và đưa vào sử dụng ở rất nhiều quốc gia trong đó có Việt Nam

Thông tin cơ bản của thuốc Bidinatec 10mg

  • Hoạt chất chính:  Enalapril maleat

  • Phân loại hoạt chất: Điều trị suy tim

  • Tên thương mại: Bidinatec 10mg

  • Phân dạng bào chế: Viên nén

  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 3 vỉ x 10 viên

  • Xuất xứ: Việt Nam

Thành phần – hàm lượng của thuốc Bidinatec 10mg

  • Enalapril maleat - 10mg

  • Tá dược vừa đủ.

Đặc tính dược lực học

  • Sau khi uống, enalapril maleate được thủy phân thành chất chuyển hóa hoạt động enalaprilate trong gan.

Đặc tính dược động học

  • Sự hấp thu thuốc không bị ảnh hưởng đáng kể bởi thức ăn, liều đơn đủ hiệu quả cho một ngày trong đa số các trường hợp. Nồng độ huyết tương tối đa đạt được 4 giờ sau khi uống, chu kỳ bán hủy là 11 giờ. Thuốc được thải qua thận. Khi ngừng thuốc đột ngột không gây tăng huyết áp bất ngờ.

Tác dụng – chỉ định của thuốc Bidinatec 10mg

Thuốc Bidinatec 10mg với thành phần chính là Enalapril maleat được chỉ định dùng để:

  • Điều trị bệnh cao huyết áp.

  • Điều trị bệnh suy tim có triệu chứng.

  • Phòng ngừa bệnh suy tim có triệu chứng ở những bệnh nhân bị rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng (phân suất tống máu ≤ 35%).

Chống chỉ định của thuốc Bidinatec 10mg

Chống chỉ định sử dụng thuốc Bidinatec 10mg ở những trường hợp sau:

  • Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Tiền sử phù mạch liên quan đến các thuốc nhóm ức chế ACE.

  • Phụ nữ có thai ba tháng giữa và ba tháng cuối thai kỳ.

  • Phù mạch di truyền hoặc vô căn.

  • Dùng đồng thời enalapril với các thuốc chứa aliskiren trên bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/phút/1,73m2).

Cách dùng thuốc Bidinatec 10mg

  • Thuốc Bidinatec 10mg được bào chế ở dạng viên nên được dùng bằng đường uống

  • Để đảm bảo tốt nhất đọc kỹ hướng dẫn sử dụng kèm theo thuốc.

Liều dùng của thuốc Bidinatec 10mg

  • Liều dùng:

  • Điều trị huyết áp cao:

  • Liều khởi đầu từ 5 mg đến tối đa 20 mg, phụ thuộc vào mức độ cao huyết áp và tình trạng của bệnh nhân. Thuốc được sử dụng 1 lần mỗi ngày. Trong bệnh cao huyết áp nhẹ, liều khởi đầu khuyến cáo là 5 mg đến 10 mg.

  • Điều trị trước với liều cao thuốc lợi tiểu có thể dẫn đến sự suy giảm thể tích tuần hoàn và nguy cơ hạ huyết áp khi bắt đầu điều trị với enalapril. Nên dùng liều khởi đầu 5 mg hoặc thấp hơn ở những bệnh nhân này.

  • Liều duy trì thông thường là 20 mg/ngày. Liều duy trì tối đa là 40 mg/ngày.

  • Điều trị suy tim/rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng:

  • Tuần 1: Ngày 1 đến ngày 3: 2,5 mg/ngày, dùng 1 lần duy nhất.

  • Ngày 4 đến ngày 7: 5 mg/ngày, chia làm 2 lần.

  • Tuần 2: 10 mg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần.

  • Tuần 3: 20 mg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần.

  • Điều chỉnh liều cho các đối tượng đặc biệt: Bệnh nhân suy thận, bệnh nhân cao tuổi.

  • Trẻ em:

  • Đối với bệnh nhân có thể nuốt, liều cần được cá nhân hóa theo tình trạng bệnh nhân  và đáp ứng huyết áp. Liều khởi đầu được khuyến cáo là 2,5 mg ở bệnh nhân 20 đến < 50 kg và 5 mg ở bệnh nhân ≥ 50 kg. Enalapril được dùng một lần mỗi ngày. Liều dùng cần được điều chỉnh theo nhu cầu của bệnh nhân đến tối đa là 20 mg mỗi ngày ở bệnhnhân 20 đến < 50 kg và 40 mg ở bệnh nhân ≥ 50 kg.

  • Enalapril không được khuyến cáo ở trẻ sơ sinh và ở bệnh nhi với tỷ lệ lọc cầu thận < 30 ml/phút/1,73 m2 vì không có dữ liệu.

  • Bệnh nhân suy gan: Enalapril thủy phân thành enalprilat có thể bị chậm, nhưng tác dụng dược lý không thay đổi, không cần chỉnh liều.

  • Ghi chú: Đối với liều 2,5 mg nên sử dụng các thuốc có hàm lượng phù hợp hơn.

  • Cách dùng: Uống với 1 lượng nước thích hợp.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Bidinatec 10mg

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và đảm bảo thuốc Bidinatec 10mg vẫn còn hạn sử dụng.

  • Bệnh cơ tim phì đại/hẹp động mạch chủ hoặc van hai lá.

  • Hạ huyết áp.

  • Tăng huyết áp do bệnh mạch máu thận.

  • Suy giảm chức năng thận.

  • Ghép thận, suy gan.

  • Giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt.

  • Quá mẫn cảm, phù mạch máu – thần kinh.

  • Phản ứng dạng phản vệ trong quá trình điều trị giải mẫn cảm với côn trùng cánh màng.

  • Phản ứng dạng phản vệ trong quá trình trích rút LDL.

  • Thẩm phân máu.

  • Hạ đường huyết.

  • Ho, phẫu thuật gây mê, tăng kali máu.

  • Lithi, ức chế kép hệ renin-angiotensin-aldosteron (RAAS).

  • Lactose, trẻ em, mang thai, chủng tộc.

Sử dụng Bidinatec 10mg ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không sử dụng.

Sử dụng Bidinatec 10mg với người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa rõ ảnh hưởng cụ thể của thuốc trên những đối tượng này.

  • Cần thận trọng khi sử dụng thuốc này ở người lái xe và vận hành máy móc.

Thuốc Bidinatec 10mg gây tác dụng phụ gì?

  • Thiếu máu (bao gồm thể không tái tạo và tan máu).

  • Giảm bạch cầu trung tính, giảm hemoglobin, giảm hematocrit, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, suy tủy, giảm toàn thể huyết cầu, bệnh hạch bạch huyết, bệnh tự miễn dịch.

  • Hạ đường huyết, trầm cảm.

  • Hội chứng bài tiết hormon chống bài niệu không phù hợp (SIADH).

  • Bất thường giấc mơ, rối loạn giấc ngủ.

  • Nhầm lẫn, căng thẳng, mất ngủ.

  • Đánh trống ngực, nhồi máu cơ tim hoặc tai biến mạch máu não, có thể là hạ huyết áp thứ phát đến quá mức ở bệnh nhân có nguy cơ cao.

  • Đau ngực, rối loạn nhịp tim, đau thắt ngực, nhịp tim nhanh.

  • Chảy mũi, đau họng và khàn tiếng, co thắt phế quản/hen phế quản.

  • Thâm nhiễm phổi, viêm mũi, viêm phế nang do dị ứng/viêm phổi tăng bạch cầu ái toan.

  • Bồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.

  • Tăng kali máu, tăng creatinin huyết thanh.

  • Tăng urea máu, giảm natri máu.

  • Tăng enzym gan, tăng bilirubin huyết thanh.

Tương tác của Bidinatec 10mg với sản phẩm khác

  • Để đảm bảo, hãy nói với bác sĩ danh sách các thuốc mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

  • Thuốc chống viêm không steroid.

  • Thuốc tránh thai, lithi.

  • Thuốc lợi tiểu và thuốc làm hạ huyết áp.

  • Thuốc làm tăng kali huyết.

  • Thuốc ức chế kép hệ renin-angiotensin-aldosteron (RAAS).

  • Thuốc chống trầm cảm ba vòng/thuốc chống loạn thần/thuốc mê/thuốc gây nghiện.

  • Thuốc kích thích giao cảm.

  • Thuốc ức chế đích của Rapamycin trên động vật có vú (mTOR).

  • Rượu.

  • Vàng: Phản ứng Nitritoid (triệu chứng bao gồm đỏ mặt, buồn nôn, nôn và hạ huyết áp) hiếm gặp ở bệnh nhân sử dụng đồng thời vàng dưới dạng tiêm (như natri aurothiomalat) với thuốc ức chế ACE bao gồm enalapril.

  • Các thuốc khác: Sử dụng enalapril đồng thời với các thuốc chẹn beta-adrenergic, methyldopa, các nitrat, thuốc chẹn calci, hydralazin, prazosin, và digoxin không cho thấy tác dụng phụ có ý nghĩa lâm sàng.

Quên liều thuốc Bidinatec 10mg và cách xử lý

  • Nếu quên dùng một liều thuốc thì nên bổ sung ngay sau khi bệnh nhân nhớ ra.

  • Nếu quên một liều thuốc Bidinatec 10mg quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên.

  • Không sử dụng 2 liều thuốc Bidinatec 10mg cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

Quá liều thuốc Bidinatec 10mg và cách xử lý

  • Không có điều trị cụ thể cho quá liều thuốc Bidinatec 10mg

  • Trong trường hợp nghỉ quá liều thì nên ngừng dùng thuốc ngay và điều trị triệu chứng.

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Cách bảo quản thuốc Bidinatec 10mg

  • Bảo quản thuốc Bidinatec 10mg ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Sản phẩm tương tự

Thuốc Bidinatec 10mg giá bao nhiêu?

  • Thuốc Bidinatec 10mg có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Thuốc Bidinatec 10mg mua ở đâu?

  • Thuốc Bidinatec 10mg hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Các bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:
  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên websitehttps://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotlineCall/Zalo: 0973 998 288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của thuốc.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân


Câu hỏi thường gặp

  • Bidinatec 10mg - Thuốc điều trị suy tim và cao áp huyết có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

5
Điểm đánh giá
(1 lượt đánh giá)
100 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB