Midacemid 10/12,5 MD Pharco - Thuốc điều trị tăng huyết áp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-09 06:02:21

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-27950-17
Hoạt chất:
Hoạt chất/Hàm lượng:
Quinapril – QPL (dạng quinapril hydroclorid) 10 mg. Hydroclorothiazid – HCT 12,5 mg.
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân - MD Pharco
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Midacemid 10/12,5 MD Pharco là thuốc gì?

  • Midacemid 10/12,5 MD Pharco là thuốc thành phần gồm quinapril và hydroclorothiazid. Thuốc Midacemid 10/12,5 MD Pharco điều trị Midacemid điều trị tăng huyết áp hiệu quả, đem lại niềm tin nơi người sử dụng. 

Thông tin cơ bản của Midacemid 10/12,5 MD Pharco

  • Hoạt chất chính: Quinapril, Hydroclorothiazid.

  • Phân dạng thuốc: Thuốc .

  • Tên thương mại: Midacemid 10/12,5 MD Pharco.

  • Phân dạng bào chế: Viên nén.

  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên.

  • NSX/Xuất xứ: Việt Nam.

Thành phần – hàm lượng/nồng độ

  • Quinapril – QPL (dạng quinapril hydroclorid): 10 mg.

  • Hydroclorothiazid – HCT: 12,5 mg.

  • Tá dược vừa đủ.

Công dụng – chỉ định của thuốc Midacemid 10/12,5 MD Pharco

Thuốc Midacemid 10/12,5 MD Pharco có tác dụng gì? dùng với bệnh gì?(hoặc điều trị bệnh gì?)

  • Midacemid là thuốc điều trị tăng huyết áp, thành phần gồm quinapril (thuộc nhóm thuốc ức chế ACE – ức chế enzym chuyển angiotensin – thuốc ức chế men chuyển) và hydroclorothiazid (thuộc nhóm thuốc lợi tiểu).

  • Thuốc dùng điều trị tăng huyết áp ở những người bệnh đã điều trị ổn định bằng từng thành phần đơn lẻ ở hàm lượng tương tự.

Chống chỉ định của thuốc

Không sử dụng Midacemid 10/12,5 MD Pharco ở trường hợp nào?

  • Không được sử dụng aliskiren phối hợp với quinapril ở người bệnh đái tháo đường có tăng huyết áp hoặc suy thận.

  • Tiền sử bị phù mạch liên quan đến điều trị bằng thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.

  • Người mang thai.

  • Nên tránh dùng ở người đã biết hoặc nghi ngờ bị bệnh mạch thận như hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận ở thận độc nhất, người ghép thận, bệnh mạch ngoại biên hoặc vữa xơ động mạch toàn thân nặng.

  • Bệnh gút, tăng acid uric huyết, chứng vô niệu, bệnh Addison, chứng tăng calci huyết, suy gan và thận nặng.

  • Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm.

Cách dùng - liều dùng của thuốc Midacemid 10/12,5 MD Pharco

  • Cách sử dụng:

    • Dùng đường uống.

  • Liều dùng tham khảo:

    • Người lớn: Ngày 1 viên.

    • Uống cùng bữa ăn hoặc không cùng bữa ăn, nên uống thuốc vào khoảng thời gian nhất định mỗi ngày, không bẻ viên thuốc để chia nhỏ liều.

    • Có thể tăng liều theo chỉ định của bác sỹ.

    • Bệnh nhân bị bệnh thận có creatinin < 40 ml/phút không nên dùng thuốc.

    • Người cao tuổi: Theo hướng dẫn của bác sỹ, dược sỹ.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Midacemid 10/12,5 MD Pharco

  • Quinapril làm giảm huyết áp do làm giảm sức cản toàn bộ mạch ngoại biên và sức cản mạch thận, nhưng ít hoặc không làm thay đổi nhịp tim, chỉ sô của tim, lưu lượng máu qua thận, tốc độ lọc cầu thận hoặc phân số lọc.

  • Dùng quinapril phối hợp với thuốc lợi tiểu thiazid làm hạ huyết áp nhiều hơn khi dùng đơn trị liệu.

  • Điều trị suy tim sung huyết: Cũng như các thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin khác, quinapril là thuốc hàng đầu để điều trị suy tim sung huyết từ giai đoạn I (không triệu chứng) đến giai đoạn IV (nặng). Cùng với thuốc chẹn thụ thể beta adrenergic liều tăng dần, nên dùng cùng với thuốc ức chế

  • ACE, còn thuốc lợi tiểu và digitalis được dùng trong những trường hợp có phù và/ hoặc nhịp tim nhanh, nghĩa là trong các giai đoạn II – III.

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú  

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào.

  • Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Midacemid 10/12,5 MD Pharco

  • Thuốc quinapril/hydroclorothiazid (QPL/HCT) thường được dung nạp tốt.

  • Trong các nghiên cứu lâm sàng tác dụng không mong muốn thường nhẹ, thoáng qua và thường không liên quan đến tuổi tác, giới tính hay chủng tộc.

  • Những tác dụng phụ đã được ghi nhận với QPL/HCT cũng tương tự như các tác dụng phụ đã được báo cáo của riêng quinapril hoặc hydroclorothiazid.

Tương tác của Midacemid 10/12,5 MD Pharco với các thuốc khác

  • Chất bổ sung kali, thuốc lợi tiểu giữ kali hoặc các chat thay thế mudi kali.

  • Lithi (thường dùng trong điều trị trầm cảm, hưng cảm).

  • Các thuốc tác động lên hệ Renin— Angiotensin (RAS).

  • Tetracylin hoặc các thuốc khác có tương tác với magnesi.

  • Các thuốc kháng viêm không steroid, bao gồm cả các thuốc ức chế chọn lọc Cox-2 nhu aspirin, ibuprofen...

  • Thuốc ức chế mTOR sử dụng để điều trị ung thư thận như temsirolimus.

  • Để đảm bảo, hãy thông báo với bác sĩ danh sách các sản phẩm mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

Xử trí khi quên liều, quá liều

  • Quên liều

    • Nếu quên một liều dùng thì hãy sử dụng ngay sau khi nhớ ra. Nếu quên một liều quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên. Không sử dụng 2 liều cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

  • Quá liều

    • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.  

Khi nào cần tham vấn bác sĩ

  • Cần phải hỏi ý kiến bác sĩ khi:

    • Khi dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ; phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

    • Khi bị dị ứng với thành phần của thuốc; xảy ra các triệu chứng lạ sau khi dùng thuốc

Thuốc Midacemid 10/12,5 MD Pharco có tốt không?

  • Để đánh giá chất lượng sản phẩm cần phải thông qua một thời gian sử dụng. Mặc dù vậy đối với thể trạng mỗi người sẽ mang lại hiệu quả nhất định khác nhau.  

Hạn sử dụng

  • Xem trên bao bì.

Bảo quản

  • Bảo quản Midacemid 10/12,5 MD Pharco ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Các sản phẩm tương tự khác

Midacemid 10/12,5 MD Pharco giá bao nhiêu?

  • Midacemid 10/12,5 MD Pharco có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Midacemid 10/12,5 MD Pharco mua ở đâu?

Midacemid 10/12,5 MD Pharco hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên website : https://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 0973.998.288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân

Tài liệu tham khảo: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

  • Midacemid 10/12,5 MD Pharco - Thuốc điều trị tăng huyết áp có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB