Meropenem 500mg VCP - Thuốc điều trị viêm, nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-11-28 11:16:44

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-27144-17
Hoạt chất:
Hoạt chất/Hàm lượng:
Meropenem 500mg
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Dạng bào chế:
Thuốc bột pha tiêm

Video

Meropenem 500mg VCP là thuốc gì?

  • Meropenem 500mg VCP là thuốc điều trị viêm phổi nặng, nhiễm trùng phế quản -phổi, nhiễm trùng đường tiết niệu, da và mô mềm, viêm màng não hiệu quả. Thuốc được nghiên cứu và sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm VCP. Thuốc Meropenem 500mg VCP thuộc nhóm thuốc nhiễm khuẩn, có số đăng ký lưu hành là VD-27144-17. Không sử dụng đồng thời thuốc với  wafarin vì có thể gây tăng hiệu quả chống đông. 

Thông tin cơ bản của Meropenem 500mg VCP

  • Hoạt chất chính: Meropenem 

  • Phân dạng thuốc: Thuốc nhiễm khuẩn

  • Tên thương mại: Meropenem 500mg VCP

  • Phân dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm

  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 10 lọ

  • NSX/Xuất xứ: Việt Nam.

Thành phần – hàm lượng/nồng độ

  • Meropenem: 500mg.

  • Tá dược vừa đủ.

Công dụng – chỉ định của thuốc Meropenem 500mg VCP

Thuốc Meropenem 500mg VCP có tác dụng gì? dùng với bệnh gì?(hoặc điều trị bệnh gì?)

  • Viêm phổi nặng, bao gồm cả viêm phổi nặng do lây nhiễm trong cộng đồng và trong bệnh viện

  • Nhiễm trùng phế quản -phổi trong bệnh xơ nang.

  • Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng.

  • Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng.

  • Nhiễm trùng trong và sau khi sinh.

  • Nhiễm trùng da và mô mềm có biến chứng.

  • Viêm màng não cấp do vi khuẩn.

  • Meropenem Kabi có thể được dùng điều trị cho bệnh nhân giảm bạch cầu có sốt nghi ngờ do nhiễm vi khuẩn.

Chống chỉ định của thuốc

Không sử dụng Meropenem 500mg VCP ở trường hợp nào?

  • Mẫn cảm với bất cứ một kháng sinh họ carbapenem nào khác.

  • Mẫn cảm nặng (ví dụ như phản ứng phản vệ, phản ứng da nặng) với bất cứ loại kháng sinh betalactam nào khác (ví dụ như penicillin hay cephalosporin).

  • Chống chỉ định khi việc sử dụng natri carbonat là có hại trên lâm sàng.

  • Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm.

Cách dùng - liều dùng của thuốc Meropenem 500mg VCP

  • Cách sử dụng:

    • Dùng đường uống.

  • Liều dùng tham khảo:

    • Liều lượng và thời gian sử dụng meropenem cần phải tính đến dạng nhiễm trùng cần điều trị, bao gồm cả mức độ nặng nhẹ của bệnh và đáp ứng lâm sàng của người bệnh.

    • Để điều trị một số loại nhiễm trùng như nhiễm trùng bệnh viện do Pseudomonas aeruginosa hoặc do Acinetobacter spp có thể dùng liều lên tới 2g x 3 lần / ngày cho người lớn và trẻ vị thành niên, và liều lên tới 40mg/kg/lần, 3 lần/ngày cho trẻ em.

    • Viêm phổi nặng (cả từ cộng đồng và từ bệnh viện) 500 mg hoặc1 g.

    • Nhiễm trùng phế quản - phổi trong bệnh xơ nang 2g.

    • Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng 500 mg hoặc 1 g.

    • Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng 500 mg hoặc 1 g.

    • Nhiễm trùng trong và sau khi sinh 500 mg hoặc 1 g.

    • Nhiễm trùng da và mô mềm có biến chứng 500 mg hoặc 1 g.

    • Viêm màng não cấp do vi khuẩn 2g.

    • Dùng cho bệnh nhân giảm bạch cầu có sốt 1g.

    • Bênh nhân cao tuổi:

      • Không cần điều chỉnh liều cho người cao tuổi có chức năng thận bình thường hoặc hệ số thanh thải creatinin khoảng trên 50 ml/phút.

    • Trẻ em:

    • Trẻ dưới 3 tháng tuổi:

      • Chưa có tài liệu về độ an toàn và hiệu quả khi dùng meropenem cho trẻ dưới 3 tháng tuổi, cũng như chưa xác định được liều dùng tối ưu. Tuy nhiên, một vài dữ liệu dược động học cho rằng có thể dùng liều 20 mg/kg sau mỗi 8 giờ cho trẻ dưới 3 tháng.

      • Viêm phổi nặng, gồm cả từ cộng đồng và từ bệnh viện 10 hoặc 20 mg/kg

      • Nhiễm trùng phế quản-phổi trong bệnh xơ nang 40 mg/kg.

      • Nhiễm trùng đường tiết niệu có bội nhiễm 10 hoặc 20 mg/kg.

      • Nhiễm trùng ổ bụng có bội nhiễm 10 hoặc 20 mg/kg.

      • Nhiễm trùng da và mô mềm có bội nhiễm 10 hoặc 20 mg/kg.

      • Viêm màng não do vi khuẩn 40 mg/kg.

      • Dùng cho bệnh nhân giảm bạch cầu 20 mg/kg.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Meropenem 500mg VCP

  • Để đảm bảo an toàn, nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú  

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào.

  • Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Meropenem 500mg VCP

  • Nhiễm trùng và thâm nhiễm:

    • Không hay gặp: Nấm candida miệng và âm đạo nhiễm.

  • Rối loạn hệ thống máu và bạch cầu:

    • Hay gặp: Tăng tiểu cầu.

    • Không hay gặp:

    • Không rõ: Mất bạch cầu hạt, thiếu máu tan máu.

  • Rối loạn hệ miễn dịch:

    • Không rõ: Phù mạch, sốc phản vệ.

  • Rối loạn hệ thần kinh:

    • Hay gặp: Đau đầu.

    • Không hay gặp: Dị cảm.

    • Hiếm gặp: Động kinh, co giật.

  • Rối loạn dạ dày — ruột:

    • Hay gặp: Tiêu chảy, nôn, buồn nôn, đau bụng.

    • Không rõ: Viêm đại tràng do kháng sinh.

  • Rối loạn hệ gan-mật:

    • Hay gặp: Tăng transaminase, tăng phosphatase kiềm. Tăng lactat dehydrogenase trong máu.

    • Không hay gặp: Tăng bilirubin máu.

  • Rối loạn hệ da và mô dưới da:

    • Hay gặp: Phát ban, ngứa.

    • Không hay gặp: Mày đay.

    • Không rõ: Hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đa hình.

  • Rối loạn thận và tiết niệu:

    • Không hay gặp: Tăng creatinin máu. Tăng ure máu.

  • Rối loạn toàn thân và tại vị trí tiêm:

    • Hay gặp: Viêm, đau.

    • Không hay gặp: Viêm tắc tĩnh mạch.

    • Không rõ: Đau tại chỗ tiêm.

Tương tác của Meropenem 500mg VCP với các thuốc khác

  • Chưa có báo cáo.

  • Để đảm bảo, hãy thông báo với bác sĩ danh sách các sản phẩm mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

Xử trí khi quên liều, quá liều

  • Quên liều

    • Nếu quên một liều dùng thì hãy sử dụng ngay sau khi nhớ ra. Nếu quên một liều quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên. Không sử dụng 2 liều cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

  • Quá liều

    • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.  

Khi nào cần tham vấn bác sĩ

  • Cần phải hỏi ý kiến bác sĩ khi:

    • Khi dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ; phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

    • Khi bị dị ứng với thành phần của thuốc; xảy ra các triệu chứng lạ sau khi dùng thuốc

Thuốc Meropenem 500mg VCP có tốt không?

  • Để đánh giá chất lượng sản phẩm cần phải thông qua một thời gian sử dụng. Mặc dù vậy đối với thể trạng mỗi người sẽ mang lại hiệu quả nhất định khác nhau.  

Hạn sử dụng

  • Xem trên bao bì.

Bảo quản

  • Bảo quản Meropenem 500mg VCP ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Các sản phẩm tương tự khác

Meropenem 500mg VCP giá bao nhiêu?

  • Meropenem 500mg VCP có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Meropenem 500mg VCP mua ở đâu?

Meropenem 500mg VCP hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên website : https://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 0973.998.288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân

Tài liệu tham khảo: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

  • Meropenem 500mg VCP - Thuốc điều trị viêm, nhiễm khuẩn có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB