Cefmetazole Injection 1gm Swiss Pharm là thuốc có tác dụng điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, xương khớp, đường tiết niệu; nhiễm trùng phụ khoa; ổ bụng. Thuốc Cefmetazole Injection 1gm Swiss Pharm còn dự phòng nhiễm trùng trong phẫu thuật.
Thông tin cơ bản
Hoạt chất chính: Cefmetazol
Phân dạng thuốc: Thuốc kháng sinh, kháng nấm
Tên thương mại: Cefmetazole Injection 1gm Swiss Pharm
Phân dạng bào chế: Bột pha tiêm
Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 10 lọ
NSX/Xuất xứ: Swiss Pharmaceutical Co., Ltd ( Xinshi Plant)
Thành phần – hàm lượng/nồng độ
Cefmetazol: 1g
Tá dược vừa đủ.
Thuốc Cefmetazole Injection 1gm Swiss Pharm có tác dụng gì? dùng với bệnh gì?(hoặc điều trị bệnh gì?)
Nhiễm trùng (NT) ở đường hô hấp dưới, da và mô dưới da, xương khớp, đường tiết niệu; NT máu; NT phụ khoa; NT trong ổ bụng do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
Điều trị và dự phòng NT do các vi khuẩn kỵ khí hoặc NT hỗn hợp, nhất là các NT trong ổ bụng và viêm nhiễm vùng chậu.
Bệnh lậu không biến chứng.
Dự phòng NT trong phẫu thuật, mổ lấy thai, phẫu thuật trực tràng ruột kết.
Không sử dụng Cefmetazole Injection 1gm Swiss Pharm ở trường hợp nào?
Cách dùng:
Liều dùng:
Liều thông thường ở người lớn là 0,5 – 1g mỗi 12 giờ, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Nếu NT nặng thì có thể tăng đến 3 – 4 g/ngày, chia 3 – 4 lần (mỗi 6 – 8 giờ).
Trẻ em:
Liều thông thường: 25 – 100 mg/kg/ngày, chia 2 – 4 lần, tiêm tĩnh mạch hay truyền tĩnh mạch nhỏ giọt.
Nhiễm khuẩn nặng: có thể tăng liều lên 150 mg/kg/ngày, chia 2 – 4 lần.
Nên giảm liều ở người suy thận, theo chỉ định của bác sĩ.
Dự phòng phẫu thuật ở người lớn: Dùng liều duy nhất 1 – 2 g (IV) trước phẫu thuật 30 – 90 phút, dùng lặp lại (nếu cần) sau 8 và 16 giờ nhưng không quá 4 g/ngày. Nên giảm liều ở người suy thận.
Mổ lấy thai: Dùng liều duy nhất 2 g (IV) sau khi kẹp dây rốn. Có thể thay thế bằng liều 1 g và lặp lại sau 8 và 16 giờ. Nên giảm liều ở người suy thận.
Lậu không biến chứng ở người lớn: Tiêm bắp (IM) liều duy nhất 1 g và uống kèm 1 g probenecid. Nên giảm liều ở người suy thận.
Đối với những người bị dị ứng với Penicillin có thể dị ứng chéo với Cefmetazol. Ngừng sử dụng khi có phản ứng dị ứng với Cefmetazol.
Nếu dùng đồng thời với thuốc có khả năng gây độc đối với thận (ví dụ như các Aminoglycoside) thì phải theo dõi kiểm tra chức năng thận.
Thận trọng với người suy thận, ở bệnh nhân dùng thuốc dài ngày.
Thận trọng do thuốc có thể gây viêm đại tràng giả mạc
Tránh rượu và chế phẩm có cồn trong và sau điều trị ít nhất 7 ngày.
Thận trọng đối với phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc
Đau thoáng qua, chai hoặc đỏ tại chỗ tiêm bắp.
Triệu chứng sốc, các phản ứng quá mẫn như: phát ban, mày đay, ngứa hay sốt.
Ít gặp: rối loạn tiêu hóa, đau đầu, chóng mặt, viêm đại tràng giả mạc, thiếu hụt vitamin K (giảm prothrombin huyết, chảy máu), thay đổi huyết học, tăng men gan, suy thận nặng. Viêm phổi mô kẽ rất hiếm khi xảy ra.
Đau chỗ tiêm (IM), viêm tắc tĩnh mạch (IV); phát ban; tiêu chảy; chảy máu do giảm prothrombin &/hoặc rối loạn chức năng tiểu cầu.
Hiếm gặp: phản ứng quá mẫn (phát ban, mề đay, tăng bạch cầu ái toan, sốt, phản ứng giống bệnh huyết thanh, sốc phản vệ); mất bạch cầu hạt; giảm bạch cầu trung tính/tiểu cầu/prothrombin; Coomb test dương tính giả; viêm đại tràng màng giả; buồn nôn, nôn; độc thận, hoại tử ống thận cấp (quá liều; ở người già/suy thận/dùng chung thuốc độc thận), viêm thận kẽ cấp.
Tương tác với thuốc khác
Xử trí khi quên liều, quá liều
Quên liều
Quá liều
Khi nào cần tham vấn bác sỹ
Cần phải hỏi ý kiến bác sĩ khi:
Hạn sử dụng
Bảo quản
Bảo quản Cefmetazole Injection 1gm Swiss Pharm ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Nhiệt độ không quá 30°C.
Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.
Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.
Sản phẩm tương tự
- Cefmetazole Injection 1gm Swiss Pharm có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
- Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.
Cefmetazole Injection 1gm Swiss Pharm hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:
Nguồn tham khảo
- Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
- Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm.
Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân
Tài liệu tham khảo: drugbank.vn/thuoc/Cefmetazole-Injection-1gm&VN-21601-18