Solu - Medrol 125mg - Thuốc kháng viêm hiệu quả của Mỹ

250,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-02-19 14:57:40

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-15107-12
Hoạt chất/Hàm lượng:
Methylprednisolone Hemisuccinat; 125mg Methylprednisolon
Công ty đăng ký:
Pharmacia - Mỹ
Xuất xứ:
Mỹ
Đóng gói:
Hộp 25 lọ Act-O-vial 2ml
Dạng bào chế:
Bột vô khuẩn pha tiêm

Video

Solu - Medrol 125mg là thuốc gì?

  • Solu - Medrol 125mg là thuốc được sản xuất và nghiên cứu bởi Pharmacia - Mỹ. Thuốc Solu - Medrol 125mg điều chế dưới dạng bột vô khuẩn pha tiêm, được chỉ định làm thuốc kháng viêm.

Dạng bào chế

  • Bột vô khuẩn pha tiêm

Dạng trình bày (đóng gói)

  • Hộp 25 lọ Act-O-vial 2ml

Nhà sản xuất

  • Pharmacia - Mỹ

Thành phần – hàm lượng/nồng độ

  • Methyl prednisolon 125mg

  • Tá dược vừa đủ

Công dụng – chỉ định của thuốc Solu - Medrol 125mg

Solu - Medrol 125mg có tác dụng gì? Dùng trong trường hợp nào?

  • Điều trị bổ trợ cho các trường hợp đe dọa tính mạng.

  • Điều trị các rối loạn sau do không đáp ứng với cách điều trị chuẩn (hoặc trong giai đoạn kích phát): Rối loạn thấp khớp, lupus ban đỏ hệ thống, xơ cứng nhiều chỗ, trạng thái phù như viêm tiểu cầu thận do lupus.

  • Điều trị ung thư giai đoạn cuối (để cải thiện chất lượng cuộc sống).

  • Ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị liệu về ung thư.

  • Điều trị tổn hại tủy sống cấp tính.

  • Điều trị viêm phổi do Pneumocystis carinii ở bệnh nhân AIDS.

  • Điều trị các đợt kịch phát của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD).

  • Điều trị hỗ trợ các chỉ định khác.

Chống chỉ định của thuốc Solu - Medrol 125mg

Không sử dụng Solu - Medrol 125mg trong trường hợp nào?

  • Bệnh nhân nhiễm nấm toàn thân.

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Dùng đường nội tủy, đường ngoài màng cứng.

  • Dùng Vacxin sống, giảm độc lực ở những người dùng liều corticosteroid ức chế miễn dịch.

Cách dùng - liều dùng của thuốc Solu - Medrol 125mg

  • Cách dùng:

    • Thuốc được điều chế dưới dạng bột vô khuẩn pha tiêm nên được dùng bằng đường tiêm tĩnh mạch.

    • Cách sử dụng lọ thuốc:

      • Tháo nắp bảo vệ, vặn ¼ nút piston và ấn đẩy dung môi vào khoang dưới.

      • Lắc nhẹ để hòa tan dung dịch.

      • Tiệt khuẩn nắp của nút piston.

      • Đâm kim tiêm vào giữa nút piston đến khi nhìn thấy đầu kim.

      • Dốc ngược lọ thuốc và rút hết dung dịch.

      • Dung dịch thuốc chỉ sử dụng trong 48 giờ.

  • Liều dùng:

    • Đe dọa tính mạng: tiêm tĩnh mạch 30mg/kg trong ít nhất 30 phút. Có thể tiêm lại sau 4-6 giờ trong 48 giờ.

    • Rối loạn thấp khớp: tiêm tĩnh mạch ít nhất 30 phút 1g/ngày trong 1-4 ngày hoặc 1g/tháng trong 6 tháng, lặp lại chế độ liều nếu chưa cải thiện sau 1 tuần.

    • Lupus ban đỏ: tiêm tĩnh mạch 1g/ngày, thời gian 3 ngày, tiêm ít nhất 30 phút, lặp lại chế độ liều nếu chưa cải thiện sau 1 tuần.

    • Đa xơ cứng: tiêm tĩnh mạch 1g/ngày, thời gian 3-5 ngày, ít nhất 30 phút, lặp lại chế độ liều nếu chưa cải thiện sau 1 tuần.

    • Trạng thái phù: tiêm tĩnh mạch ít nhất 30 phút liều: 30mg/kg cách nhật, thời gian 4 ngày hoặc 1g/ngày, thời gian 3,5 hoặc 7 ngày.

    • Ung thư giai đoạn cuối: tiêm tĩnh mạch 125mg/ngày, tối đa 8 tuần.

    • Ngăn ngừa nôn và buồn nôn trong hóa trị ung thư:

      • Trung bình: tiêm tĩnh mạch 250mg ít nhất 5 phút, 1 giờ trước hóa trị liệu. Nhắc lại liều khi bắt đầu hóa trị và khi kết thúc.

      • Nghiêm trọng: tiêm tĩnh mạch 250mg, ít nhất 5 phút, kết hợp với metoclopramid hoặc butyrophenon 1 giờ trước hóa trị liệu, lặp lại liều khi bắt đầu hóa trị và khi kết thúc.

    • Tổn thương tủy sống cấp tính: tiêm tĩnh mạch 30mg/kg, trong 15 phút, nghỉ 45 phút, sau đó truyền tĩnh mạch liên tục liều 5,4mg/kg/giờ trong 23-47 giờ.

    • Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci ở bệnh nhân AIDS: tiêm tĩnh mạch 40mg/6-12 giờ, tối đa 21 ngày hoặc đến khi kết thúc quá trình điều trị Pneumocystis.

    • Đợt kịch phát bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính:

      • Tiêm tĩnh mạch 125mg/6 giờ, trong 72 giờ, rồi chuyển qua dạng corticoid uống với liều giảm dần. Thời gian điều trị ít nhất 2 tuần.

      • Tiêm tĩnh mạch 0,5mg/kg/6 giờ, trong 72 giờ.

      • Chỉ định khác: liều khởi đầu tiêm tĩnh mạch 10-500mg, tùy thuộc vào điều kiện lâm sàng.

    • Trẻ em: không nên thấp hơn 0,5mg/kg mỗi 24 giờ.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Solu - Medrol 125mg

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng hoặc tham khảo ý kiến của Bác sĩ, Dược sĩ trước khi dùng. 

  • Không nên ngừng liều thuốc đột ngột.

  • Tránh dùng thuốc trên những bệnh nhân Cushing.

  • Thận trọng khi sử dụng cho những bệnh nhân bị động kinh, nhược cơ năng, cao huyết áp, rối loạn huyết khối, suy thận, bệnh nhân nhiễm Herpes simplex ở mắt.

  • Chỉ dùng thuốc khi thật sự cần thiết.

  • Cần theo dõi chặt chẽ sự tăng trưởng của trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh khi dùng thuốc kéo dài.

  • Thuốc bán theo đơn, chỉ được sử dụng khi có sự chỉ định của bác sĩ và có mặt của nhân viên y tế có chuyên môn.

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Mang thai: nghiên cứu cho thấy các corticoid có vẻ không gây nguy hiểm cho bào thai, tuy nhiên không thể loại trừ các rủi ro, do đó nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.

  • Cho con bú: corticosteroid được tiết vào sữa mẹ, có thể ảnh hưởng đến sự tăng trưởng và sản xuất corticosteroid ở trẻ. Nên tham khảo ý kiến bác sĩ khi dùng thuốc.

Ảnh hưởng với người lái xe và vận hành máy móc

  • Các tác dụng không mong muốn như hoa mắt, chóng mặt, rối loạn thị giác có thể gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Solu - Medrol 125mg

  • Nhiễm trùng, tăng bạch cầu.

  • Phản ứng quá mẫn.

  • Hội chứng dạng Cushing, suy giảm chức năng tuyến yên.

  • Giữ Kali, nước, tích mỡ, rối loạn mỡ máu, tăng Ure máu, tăng cảm giác thèm ăn.

  • Chứng tích mỡ ngoài màng cứng, tăng áp lực nội sọ, phù gai thị.

  • Đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp, lồi mắt.

  • Nhịp tim sung huyết, rối loạn nhịp tim, huyết áp.

  • Loét đường tiêu hóa, thủng ruột, xuất huyết tiêu hóa, viêm tụy, viêm màng bụng, thực quản, trướng bụng, viêm gan.

  • Rối loạn kinh nguyệt.

  • Tăng calci niệu, hạ kali máu, tăng nhãn áp…

  • Khó lành vết thương, mệt mỏi, khó chịu.

  • Yếu cơ, đau cơ, teo xương, loãng xương, gãy xương, đứt gân.

  • Nổi mụn, mày đay, chậm tăng trưởng.

  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác của Solu - Medrol 125mg

  • Chất ức chế CYP3A4 (isoniazid, aprepitant, thuốc kháng virus…): gây giảm độ thanh thải ở gan và tăng nồng độ methylprednisolon trong huyết tương.

  • Chất cảm ứng CYP3A4 (phenytoin, phenobarbital…): làm tăng độ thanh thải ở gan, do đó làm giảm nồng độ thuốc trong huyết tương.

  • Cơ chất của CYP3A4 (carbamazepin, ketoconazol…): quá trình thanh thải qua gan của thuốc bị ảnh hưởng.

  • Thuốc chống đông dạng uống: làm thay đổi tác dụng chống đông.

  • Thuốc kháng cholinergic: có thể gây bệnh cơ cấp tính.

  • Thuốc kháng cholinesterase: các steroid làm giảm tác dụng của thuốc kháng cholinesterase dùng điều trị nhược cơ.

  • Thuốc trị tiểu đường: do các corticoid làm tăng glucose máu nên cần điều chỉnh liều thuốc tiểu đường.

  • Thuốc ức chế Aromatase: làm trầm trọng thêm các thay đổi về nội tiết.

  • NSAIDs: tăng tỷ lệ xuất huyết và loét đường tiêu hóa.

  • Thuốc làm tăng thải kali máu (lợi tiểu, amphotericin B...): làm tăng nguy cơ hạ kali máu.

Quên liều

  • Nếu quên dùng một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều đã quy định.

Quá liều

  • Trong trường hợp quá liều thì nên ngừng dùng thuốc ngay và điều trị triệu chứng.

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản thuốc Solu - Medrol 125mg

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Sản phẩm tương tự

Thuốc Solu - Medrol 125mg giá bao nhiêu?

  • Thuốc Solu - Medrol 125mg có giá thay đổi giữa các hiệu thuốc và thời điểm khác nhau.
  • Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 0973.998.288 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Thuốc Solu - Medrol 125mg mua ở đâu?

  • Thuốc Solu - Medrol 125mg đang được bán tại Ung Thư TAP. Mua hàng bằng cách:
  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Mua hàng trên website : https://ungthutap.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 0973.998.288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam 
  • Hướng dẫn sử dụng

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân


Câu hỏi thường gặp

  • Solu - Medrol 125mg - Thuốc kháng viêm hiệu quả của Mỹ có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB