Levobupi-BFS 50 mg - Thuốc gây tê, giảm đau hiệu quả

86,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-12-09 19:33:04

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28877-18
Hoạt chất/Hàm lượng:
Levobupivacain: 50mg
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Video

Levobupi-BFS 50 mg là thuốc gì?

  • Levobupi-BFS 50 mg được biết đến là một trong những công trình nghiên cứu của Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội . Thuốc Levobupi-BFS 50 mg có thành phần chính là Levobupivacain,được các chuyên gia y dược chỉ định dùng trong việc gây tê, giảm đau.

Thông tin cơ bản của thuốc Levobupi-BFS 50 mg

  • Hoạt chất chính: Levobupivacain

  • Phân loại hoạt chất: Thuốc gây tê, mê

  • Tên thương mại: Levobupi-BFS 50 mg

  • Phân dạng bào chế: Dung dịch tiêm ngoài màng cứng

  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 10 lọ x 10ml

  • Xuất xứ: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội 

Thành phần – hàm lượng của thuốc Levobupi-BFS 50 mg

  • Levobupivacain: 50mg

  • Tá dược vừa đủ.

Tác dụng – chỉ định của thuốc Levobupi-BFS 50 mg

Thuốc Levobupi-BFS 50 mg với thành phần chính là Levobupivacain được chỉ định dùng để:

  • Gây tê

  • Giảm đau

Chống chỉ định của thuốc Levobupi-BFS 50 mg

Chống chỉ định sử dụng thuốc Levobupi-BFS 50 mg ở những trường hợp sau:

  • Quá mẫn với hoạt chất Levobupivacain hay các thành phần tá dược có trong thuốc.

  • Không dùng tiêm tĩnh mạch, phong bế quanh vùng chậu trong sản khoa. Bệnh nhân giảm HA trầm trọng như shock do bệnh lý tim mạch hay do giảm oxy huyết.

Cách dùng thuốc Levobupi-BFS 50 mg

  • Thuốc Levobupi-BFS 50 mg được bào chế ở dạng dung dịch tiêm ngoài màng cứng nên được dùng bằng đường tiêm

  • Uống với một lượng nước lọc (nước ấm) vừa đủ.

  • Không cắn vỡ, nhai, nghiền nát mà uống nguyên cả viên thuốc.

  • Để đảm bảo tốt nhất đọc kỹ hướng dẫn sử dụng kèm theo thuốc.

Liều dùng của thuốc Levobupi-BFS 50 mg

  • Tránh tiêm nhanh lượng lớn dung dịch và chia nhỏ (tăng dần) liều.

  • Gây tê phẫu thuật gây tê ngoài màng cứng để phẫu thuật: 50-150 mg, gây tê ngoài màng cứng cho mổ đẻ: 75-150 mg, thần kinh ngoại vi: tối đa 150 mg, nội tủy: 15 mg, mắt: 37.5-112.5 mg, thẩm thấu cục bộ (người lớn): tối đa 150 mg, gây tê chậu-bẹn hoặc chậu-hạ vị ở trẻ < 12t.: 0.625-2.5 mg/kg.

  • Giảm đau khi đẻ: tiêm lượng lớn gây tê ngoài màng cứng 15-25 mg; truyền ngoài màng cứng 5-12.5 mg/giờ.

  • Giảm đau sau phẫu thuật: truyền ngoài màng cứng 12.5-18.75 mg/giờ. Có thể dùng gây tê ngoài màng cứng với fentanyl, morphine, clonidine. Nếu dùng cùng opioid, nên giảm liều levobupivacaine.

  • Dung dịch pha với nước muối sinh lý 0.9%. Tối đa 150 mg/lần, tổng liều không quá 400 mg/ngày.

  • Khuyến cáo vẫn nên hỏi bác sĩ để đảm bảo liều dùng.

  • Không tự ý thay đổi liều dùng nếu không có chỉ định của bác sĩ.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Levobupi-BFS 50 mg

  • Hãy luôn nhớ là cần phải đọc kỹ hướng dẫn sử dụng kèm theo sản phẩm.

  • Levobupi-BFS 25 mg có thể hiệu quả nhanh hay chậm còn tùy thuộc vào cơ thể, cơ địa của từng người.

  • Chú ý hạn sử dụng của Levobupi-BFS 50 mg, không sử dụng nếu như chế phẩm đã đổi màu bất thường hay quá hạn sử dụng.

  • Người sử dụng sản phẩm này cần được biết đến một số tác dụng phụ hay tương tác sản phẩm nếu có.

Sử dụng Levobupi-BFS 50 mg ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Đối với phụ nữ đang mang thai: Chưa có nghiên cứu cụ thể về việc sử dụng thuốc Levobupi-BFS 50 mg trên đối tượng này. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ khi có mong muốn sử dụng.

  • Đối với phụ nữ đang cho con bú: Cần tham khảo ý kiến bác sĩ nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm, đảm bảo về mặt lợi ích nhiều hơn là nguy cơ.

Sử dụng Levobupi-BFS 50 mg với người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa rõ ảnh hưởng cụ thể của Levobupi-BFS 50 mg trên những đối tượng này.

  • Với thể trạng của mỗi người có thể sẽ xảy ra một số hiện tượng khác nhau ảnh hưởng.

  • Cần thận trọng khi sử dụng thuốc này ở người lái xe và vận hành máy móc.

Thuốc Levobupi-BFS 50 mg gây tác dụng phụ gì?

Một số tác dụng không mong muốn được cho là có thể xảy ra khi sử dụng Levobupi-BFS 50 mg gồm:

  • 78% số bệnh nhân dùng Levobupivacain báo cáo có ít nhất một phản ứng bất lợi. Trong số các bệnh nhân dùng dung dịch Levobupivacain 0,75%, có 85% báo cáo có ít nhất một phản ứng bất lợi.

  • Phản ứng bất lợi xảy ra > 5% số bệnh nhân ở tất cả các bệnh nhân dùng Levobupivacain trong pha II/III của nghiên cứu (N= 1141)Hạ huyết áp (31%)Ngứa (9%)Buồn nôn (21%)Đau (8%)Đau sau phẫu thuật (18%)Đau đầu (7%)Sốt (17%)Táo bón (7%)Nôn (14%)Hoa mắt (6%)Thiếu máu (12%)Bất lợi cho thai nhi (5%)Các phản ứng bất lợi xảy ra ≥ 1% trong nghiên cứu pha II/III đối chứng với Bupivacain

  • Phản ứng bất lợiLevobupivacainBupivacainN= 509N=453Số lần%Số lần%Hạ huyết áp10019,69320,5Buồn nôn5911,66614,6Thiếu máu499,6378,2Đau sau phẫu thuật377,3378,2Nôn428,3306,6Đau lưng295,7194,2Sốt336,5357,7Hoa mắt265,1224,9Bất lợi cho thai nhi499,6419,1Đau đầu234,5184,0Chậm sinh326,3316,8Ngứa193,7265,7Đau183,5173,8Bất thường điện tâm đồ163,1173,8Chướng bụng152,9122,6Hạ albumin huyết152,961,3Rét run152,9122,6Táo bón142,8204,4Nhìn đôi132,6143,1Mất cảm giác132,6153,3Đầy hơi122,4112,4Đau bụng112,261,3Hạ thân nhiệt112,261,3Nhịp tim chậm112,2102,2Khó tiêu102,0112,4Tiểu tiện ra máu102,051,1Ra máu khi có thai91,8122,6Dị cảm91,820,4Nhịp tim nhanh91,871,5Nước tiểu không bình thường91,861,3Ban xuất huyết71,440,9Tăng rỉ dịch vết thương71,4132,9Ho61,230,7Tăng bạch cầu61,230,7Ngủ gà61,240,9Tiểu không kiềm chế61,210,2Tê cục bộ51,051,1Lo âu51,061,3Đau ngực (phụ nữ)51,040,9Cao huyết áp51,081,8Đái ít51,030,7Nhiễm trùng đường tiểu51,030,7Tiêu chảy51,061,3Các phản ứng bất lợi sau đây được báo cáo trong chương trình thử nghiệm lâm sàng Levobupivacain ở một bệnh nhân trở lên, tỷ lệ < 1% và được coi là có liên quan lâm sàng

  • Toàn thânSuy nhược, phùRối loạn tim mạch nói chungHạ huyết áp thế đứngRối loạn hệ thần kinh trung ương và ngoại viGiảm chức năng vận động, co cơ không tự ý, co thắt, rùng mình, ngấtRối loạn nhịp timLoạn nhịp, ngoại tâm thu, rung nhĩ, ngừng timRối loạn hệ tiêu hoá Tắc ruộtRối loạn hệ gan-mậtTăng BilirubinRối loạn tâm thầnLú lẫnRối loạn hệ hô hấpNgừng thở, co thắt phế quản, khó thở, phù phổi, thiểu năng hô hấpRối loạn da và phần phụTăng tiết mồ hôi, mất màu daCác phản ứng bất lợi của Levobupivacain cũng giống như với các thuốc gây tê cục bộ nhóm amid khác. Các hệ cơ quan liên quan có thể bao gồm hệ thần kinh trung ương, hệ tim mạch, hệ hô hấp (Xem thêm các mục Chú ý đề phòng, Thận trọng lúc dùng và Qúa liều)

  • Các phản ứng bất lợi về thần kinh có thể do tổng liều các thuốc gây tê cục bộ được sử dụng và cũng phụ thuộc vào loại thuốc dùng, đường dùng và thể trạng của bệnh nhân. Nhiều tác dụng bất lợi trong số đó liên quan đến kỹ thuật gây tê cục bộ, có hoặc không có sự tham gia của thuốc.

  • Phản ứng kiểu dị ứng hiếm khi xảy ra và có thể là do mẫn cảm với thuốc gây tê cục bộ. Các phản ứng đó đặc trưng bởi các dấu hiệu như mày đay, ngứa, ban đỏ, phù thần kinh mạch (kể cả phù thanh quản), nhịp tim nhanh, hắt hơi, buồn nôn, nôn, chóng mặt, ngất, ra quá nhiều mồ hôi, tăng thân nhiệt, và có thể có các triệu chứng giống phản vệ (kể cả tụt huyết áp nghiêm trọng). Mẫn cảm chéo giữa các thuốc trong nhóm các thuốc gây tê cục bộ kiểu amid đã được báo cáo.

  • Một số tác dụng phụ khác không được liệt kê tại đây.

Nói với bác sĩ nếu như bạn gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn nào.

Tương tác của Levobupi-BFS 50 mg với sản phẩm khác

  • Cần thận trọng khi dùng Levobupivacain cho các bệnh nhân đang dùng các thuốc gây tê cục bộ khác hay các thuốc có cấu trúc liên quan đến các thuốc gây tê cục bộ kiểu amid vì tác dụng gây độc của các thuốc đó có thể mạnh lên. Các nghiên cứu trong ống nghiệm cho thấy CYP3A4 isoform và CYP1A2 isoform làm trung gian cho chuyển hóa Levobupivacain tương ứng thành Desbutyl Levobupivacain và 3-hydroxy Levobupivacain. Vì thế, các thuốc được dùng đồng thời với Levobupivacain mà bị chuyển hóa bởi các isoenzym này có thể tương tác với Levobupivacain. Mặc dù chưa có nghiên cứu lâm sàng nào được tiến hành, nhưng việc chuyển hóa của Levobupivacain có thể bị ảnh hưởng bởi các chất đã biết là gây cảm ứng CYP3A4 (như Phenytoin, Phenobarbital, Rifampin), các chất ức chế CYP3A4 (như các thuốckháng nấm chứa nitơ, ví dụ như Ketaconazole; một số các chất ức chế proteaza như Ritonavir, kháng sinh Macrolid như Erythromycin ; và các thuốc đối kháng kênh can-xi như Verapamil), các chất gây cảm ứng CYP1A2 (Omeprazole) và các chất ức chế CYP1A2 (Furafylline và Clarithromycin ). Điều chỉnh liều có thể là cần thiết khi dùng Levobupivacain cùng với các chất ức chế CYP3A4 và các chất ức chế CYP1A2 do nồng độ Levobupivacain trong cơ thể có thể tăng đến mức gây ngộ độc.

  • Cần thận trọng khi dùng Levobupivacain cho các bệnh nhân đang dùng các thuốc chống loạn nhịp có tác dụng gây tê cục bộ, ví dụ như Mexilitine hay các thuốc chống loạn nhịp nhóm III do khả năng tác dụng hiệp đồng.

  • Chưa rõ các tương tác cụ thể.

  • Thuốc còn có thể xảy ra một số các loại tương tác khác với nước ép hoa quả.

Để đảm bảo, hãy nói với bác sĩ danh sách các thuốc mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

Quên liều thuốc Levobupi-BFS 50 mg và cách xử lý

  • Nếu quên dùng một liều thuốc thì nên bổ sung ngay sau khi bệnh nhân nhớ ra.

  • Nếu quên một liều thuốc Levobupi-BFS 50 mg quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên.

  • Không sử dụng 2 liều thuốc Levobupi-BFS 50 mg cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

Quá liều thuốc Levobupi-BFS 50 mg và cách xử lý

  • Không có điều trị cụ thể cho quá liều thuốc Levobupi-BFS 50 mg

  • Trong trường hợp nghỉ quá liều thì nên ngừng dùng thuốc ngay và điều trị triệu chứng.

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Cách bảo quản thuốc Levobupi-BFS 50 mg

  • Bảo quản thuốc Levobupi-BFS 50 mg  ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Sản phẩm tương tự

Thuốc Levobupi-BFS 50 mg giá bao nhiêu?

  • Thuốc Levobupi-BFS 50 mg có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Thuốc Levobupi-BFS 50 mg mua ở đâu?

Thuốc Levobupi-BFS 50 mg hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên website : https://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 0973.998.288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của thuốc.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân


Câu hỏi thường gặp

  • Levobupi-BFS 50 mg - Thuốc gây tê, giảm đau hiệu quả có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB