Phản ứng bất lợiLevobupivacainBupivacainN= 509N=453Số lần%Số lần%Hạ huyết áp10019,69320,5Buồn nôn5911,66614,6Thiếu máu499,6378,2Đau sau phẫu thuật377,3378,2Nôn428,3306,6Đau lưng295,7194,2Sốt336,5357,7Hoa mắt265,1224,9Bất lợi cho thai nhi499,6419,1Đau đầu234,5184,0Chậm sinh326,3316,8Ngứa193,7265,7Đau183,5173,8Bất thường điện tâm đồ163,1173,8Chướng bụng152,9122,6Hạ albumin huyết152,961,3Rét run152,9122,6Táo bón142,8204,4Nhìn đôi132,6143,1Mất cảm giác132,6153,3Đầy hơi122,4112,4Đau bụng112,261,3Hạ thân nhiệt112,261,3Nhịp tim chậm112,2102,2Khó tiêu102,0112,4Tiểu tiện ra máu102,051,1Ra máu khi có thai91,8122,6Dị cảm91,820,4Nhịp tim nhanh91,871,5Nước tiểu không bình thường91,861,3Ban xuất huyết71,440,9Tăng rỉ dịch vết thương71,4132,9Ho61,230,7Tăng bạch cầu61,230,7Ngủ gà61,240,9Tiểu không kiềm chế61,210,2Tê cục bộ51,051,1Lo âu51,061,3Đau ngực (phụ nữ)51,040,9Cao huyết áp51,081,8Đái ít51,030,7Nhiễm trùng đường tiểu51,030,7Tiêu chảy51,061,3Các phản ứng bất lợi sau đây được báo cáo trong chương trình thử nghiệm lâm sàng Levobupivacain ở một bệnh nhân trở lên, tỷ lệ < 1% và được coi là có liên quan lâm sàng
Toàn thânSuy nhược, phùRối loạn tim mạch nói chungHạ huyết áp thế đứngRối loạn hệ thần kinh trung ương và ngoại viGiảm chức năng vận động, co cơ không tự ý, co thắt, rùng mình, ngấtRối loạn nhịp timLoạn nhịp, ngoại tâm thu, rung nhĩ, ngừng timRối loạn hệ tiêu hoá Tắc ruộtRối loạn hệ gan-mậtTăng BilirubinRối loạn tâm thầnLú lẫnRối loạn hệ hô hấpNgừng thở, co thắt phế quản, khó thở, phù phổi, thiểu năng hô hấpRối loạn da và phần phụTăng tiết mồ hôi, mất màu daCác phản ứng bất lợi của Levobupivacain cũng giống như với các thuốc gây tê cục bộ nhóm amid khác. Các hệ cơ quan liên quan có thể bao gồm hệ thần kinh trung ương, hệ tim mạch, hệ hô hấp (Xem thêm các mục Chú ý đề phòng, Thận trọng lúc dùng và Qúa liều)