Levetral 500mg Davipharm - Thuốc điều trị động kinh hiệu quả
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)
Thông tin dược phẩm
Video
Levetral 500mg Davipharm là thuốc gì?
-
Levetral 500mg Davipharm là thuốc nhận được đánh giá cao với tác dụng đơn trị liệu trong điều trị động kinh hiệu quả, đem lại niềm tin nơi người sử dụng. Thuốc Levetral 500mg Davipharm được bào chế ở dạng viên nén, hộp 6 vỉ x 10 viên.
Thông tin cơ bản của Levetral 500mg Davipharm
-
Hoạt chất chính: Levetiracetam.
-
Phân dạng thuốc: Thuốc thần kinh.
-
Tên thương mại: Levetral 500mg Davipharm.
-
Phân dạng bào chế: Viên nén.
-
Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 6 vỉ x 10 viên.
-
NSX/Xuất xứ: Việt Nam.
Thành phần – hàm lượng/nồng độ
-
Levetiracetam: 500 mg.
-
Tá dược vừa đủ.
Công dụng – chỉ định của thuốc Levetral 500mg Davipharm
Thuốc Levetral 500mg Davipharm có tác dụng gì? dùng với bệnh gì?(hoặc điều trị bệnh gì?)
-
Đơn trị liệu ở người lớn và thanh thiếu niên từ 16 tuổi trở lên mới được chẩn đoán động kinh, để trị một số dạng động kinh nhất định. Levetiracetam được dùng để làm giảm số lượng cơn co giật của bạn.
-
Phối hợp với các thuốc chống động kinh khác để điều trị:
-
Các cơn động kinh cục bộ ở người lớn và trẻ em bệnh động kinh từ 1 tháng tuổi trở lên.
-
Động kinh rung giật cơ ở người lớn và vị thành niên từ 12 tuổi bị bệnh động kinh rung giật cơ ở thiếu niên.
-
Các cơn động kinh toàn thể co cứng co giật tiên phát ở người lớn và trẻ từ 12 tuổi trở lên bị động kinh toàn thể nguyên phát.
-
Chống chỉ định của thuốc
Không sử dụng Levetral 500mg Davipharm ở trường hợp nào?
-
Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm.
Cách dùng - liều dùng của thuốc Levetral 500mg Davipharm
-
Cách sử dụng:
-
Dùng đường uống.
-
-
Liều dùng tham khảo:
-
Đơn trị:
-
Liều cho người lớn và thanh thiếu niên (từ 16 tuổi trở lên):
-
Liều chung: Trong khoảng 1.000 - 3.000 mg mỗi ngày.
-
-
Phối hợp điều trị:
-
Liều cho người lớn và thanh thiếu niên (từ 12 - 17 tuổi) nặng 50 kg hoặc hơn:
-
Liều chung: Trong khoảng 1000 - 3000 mg mỗi ngày.
-
Ví dụ: Nếu liều hàng ngày của bạn là 1.000 mg, bạn có thể uống 2 viên 250 mg vào buổi sáng và 2 viên 250 mg vào buổi tối.
-
Liều cho trẻ sơ sinh (từ 1 - 23 tháng tuổi), trẻ em (từ 2 - 11 tuổi) và thanh thiếu niên (12 - 17 tuổi) nặng dưới 50 kg:
-
Dạng dung dịch uống sẽ phù hợp hơn cho trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 6 tuổi và cho trẻ em và thanh thiếu niên (từ 6 - 17 tuổi) nặng dưới 50 kg và khi viên nén không cho được liều chính xác.
-
-
Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Levetral 500mg Davipharm
-
Bạn bị vấn đề về thận, làm theo hướng dẫn của bác sỹ.
-
Bạn chú ý đến bất cứ dấu hiệu chậm phát triển hoặc dậy thì sớm nào của trẻ hãy liên hệ với bác sỹ của bạn.
-
Một số ít bệnh nhân điều trị với thuốc chống động kinh như LEVETRAL có ý nghĩ làm tổn thương bản thân hay tự sát. Nếu bạn có bất cứ triệu chứng nào của trầm cảm và/ hoặc ý định tự sát, hãy liên hệ với bác sỹ của bạn.
-
Thuốc có chứa polysorbat 80 có thể gây dị ứng và dầu thầu dầu có thể gây buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.
-
Đây là thuốc kê đơn, do đó nếu có thắc mắc gì, bạn hãy hỏi thêm bác sĩ chỉ định để được giải đáp.
Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc
-
Levetiracetam có thể làm giảm khả năng lái xe và vận hành máy móc của bạn vì thuốc có thể làm bạn cảm thấy buồn ngủ. Tình trạng này thường xảy ra khi bắt đầu điều trị và sau khi tăng liều. Bạn không nên lái xe hay vận hành máy móc cho đến khi chắc chắn mình không bị ảnh hưởng.
Tác dụng phụ của thuốc Levetral 500mg Davipharm
-
Tâm thần: Hành động tự sát, ý định tự sát, rối loạn tâm thần, hành vi bất thường, ảo giác, giận dữ, trạng thái lú lẫn, cơn hoảng loạn, rối loạn cảm xúc/ thay đổi cảm xúc, kích động.
-
Toàn thân: Cực kỳ buồn ngủ, mệt mỏi và yếu.
-
Thần kinh: Có vấn đề về phối hợp cơ (vấn đề về đi lại hoặc di chuyển).
-
Da và các mô dưới da: Phát ban da. Phát ban da nghiêm trọng có thể xảy ra sau khi bạn dùng LEVETRAL. Không có cách để biết được ban da nhẹ có thể trở nên nghiêm trọng hay không.
-
Các tác dụng không mong muốn khác:
-
Rất thường gặp:
-
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Viêm mũi, họng.
-
Thần kinh: Buồn ngủ, nhức đầu.
-
-
Thường gặp:
-
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Biếng ăn.
-
Tâm thần: Trầm cảm, hung hăng/ kích động, lo âu, mất ngủ, căng thẳng/ khó chịu.
-
Thần kinh: Co giật, rối loạn cân bằng, chóng mặt, hôn mê, run.
-
Tai và tai trong: Ù tai.
-
Phổi, ngực và trung thất: Ho.
-
Tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn.
-
Da và các mô dưới da: Phát ban.
-
Toàn thân: Suy nhược/ mệt mỏi.
-
-
Ít gặp:
-
Máu và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu (dễ chảy máu hoặc chảy máu kéo dài hơn bình thường, dễ nhiễm trùng).
-
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Sụt cân, tăng cân.
-
Tâm thần: Hành động tự sát, ý định tự sát, rối loạn tâm thần, hành vi bất thường, ảo giác, giận dữ, trạng thái lú lẫn, cơn hoảng loạn, rối loạn cảm xúc/ thay đổi cảm xúc, kích động.
-
Thần kinh: Mất trí nhớ, suy giảm trí nhớ, rối loạn/ mất điều hòa phối hợp vận động, dị cảm (cảm giác không bình thường như tê rần, kim châm), rối loạn chú ý.
-
Mắt: Nhìn đôi, nhìn mờ.
-
Gan mật: Xét nghiệm chức năng gan bất thường.
-
Da và các mô dưới da: Rụng tóc, eczema, ngứa.
-
Cơ xương và mô liên kết: Yếu cơ, đau nhức cơ.
-
Bị thương, nhiễm độc và biến chứng: Chấn thương.
-
-
Hiếm gặp:
-
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm trùng.
-
Máu và hệ bạch huyết: Giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt (dễ nhiễm trùng).
-
Miễn dịch: Phản ứng thuốc của bạch cầu ưa acid và triệu chứng toàn thân (DRESS), quá mẫn (bao gồm phù mạch và sốc phản vệ), phù Quincke (sưng mặt, môi, lưỡi và cổ họng).
-
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ natri huyết.
-
Tâm thần: Tự sát, rối loạn nhân cách, suy nghĩ bất thường.
-
Thần kinh: Chứng múa giật múa vờn, rối loạn vận động, tăng động.
-
Tiêu hóa: Viêm tụy.
-
Gan mật: Suy gan, viêm gan.
-
Da và các mô dưới da: Hội chứng Stevens-Johnson (ban da diện rộng kèm mụn nước và lột da, đặc biệt là ở quanh miệng, mũi, mắt và cơ quan sinh dục), hoại tử biểu bì nhiễm độc (dạng nặng hơn làm lột da trên 30% bề mặt cơ thể), hồng ban đa dạng (phát ban da, có thể hình thành mụn nước dạng tấm bia nhỏ (một điểm tối ở trung tâm bao quanh bởi vùng nhạt màu hơn và một vòng tối màu ở ngoài rìa)).
-
Tương tác của Levetral 500mg Davipharm với các thuốc khác
-
Các thuốc chống động kinh khác.
-
Probenecid.
-
Methotrexat.
-
Thuốc tránh thai đường uống, digoxin, warfarin.
-
Thuốc nhuận tràng thẩm thấu (macrogol).
-
Để đảm bảo, hãy thông báo với bác sĩ danh sách các sản phẩm mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.
Xử trí khi quên liều, quá liều
-
Quên liều
-
Nếu quên một liều dùng thì hãy sử dụng ngay sau khi nhớ ra. Nếu quên một liều quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên. Không sử dụng 2 liều cùng một lúc để bù cho liều đã quên.
-
-
Quá liều
-
Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.
-
Khi nào cần tham vấn bác sĩ
-
Cần phải hỏi ý kiến bác sĩ khi:
-
Khi dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ; phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Khi bị dị ứng với thành phần của thuốc; xảy ra các triệu chứng lạ sau khi dùng thuốc
-
Thuốc Levetral 500mg Davipharm có tốt không?
-
Để đánh giá chất lượng sản phẩm cần phải thông qua một thời gian sử dụng. Mặc dù vậy đối với thể trạng mỗi người sẽ mang lại hiệu quả nhất định khác nhau.
Hạn sử dụng
-
Xem trên bao bì.
Bảo quản
-
Bảo quản Levetral 500mg Davipharm ở nơi khô ráo, thoáng mát.
-
Nhiệt độ không quá 30°C.
-
Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.
-
Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.
Các sản phẩm tương tự khác
Câu hỏi thường gặp
Ung thư TAP hiện nay là một trong những website bán Levetral 500mg Davipharm - Thuốc điều trị động kinh hiệu quả chính hãng mà quý khách hàng có thể tin tưởng và đặt mua hàng. Để mua hàng tại Ung thư TAP, bạn có thể lựa chọn một trong các cách thức như sau:
- Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h.
- Đặt hàng và mua trên website : https://ungthutap.com
- Gọi điện qua số điện thoại Hotline 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này