Maxxneuro - LT 500 - Thuốc điều trị cơn co giật

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-24 22:03:42

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27774-17
Công ty đăng ký:
Công ty CP Dược phẩm Ampharco USA
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Maxxneuro - LT 500 là thuốc gì?

  • Maxxneuro - LT 500 là thuốc được bào chế dựa trên thành phần chính là Levetiracetam. Thuốc được chỉ định dùng điều trị cơn co giật khởi phát cục bộ. Thuốc Maxxneuro - LT 500 dùng cho  người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên bị bệnh động kinh giật rung cơ vị thành niên. Thuốc Maxxneuro - LT 500 thuộc nhóm thuốc thần kinh có số đăng ký lưu hành là VD-27774-17.

Thông tin cơ bản của Maxxneuro - LT 500

  • Hoạt chất chính: Levetiracetam  

  • Phân dạng thuốc: Thuốc thần kinh

  • Tên thương mại: Maxxneuro - LT 500

  • Phân dạng bào chế: Viên nén

  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 3 vỉ x 10 viên

  • NSX/Xuất xứ: Việt Nam.

Thành phần – hàm lượng/nồng độ

  • Levetiracetam: 500mg

  • Tá dược vừa đủ.

Công dụng – chỉ định của thuốc Maxxneuro - LT 500

Thuốc Maxxneuro - LT 500 có tác dụng gì? dùng với bệnh gì?(hoặc điều trị bệnh gì?)

  • Levetiracetam được chỉ định dùng đơn trị liệu trong điều trị cơn co giật khởi phát cục bộ có hay không có toàn thể hóa thứ phát ở người lớn và thanh thiếu niên từ 16 tuổi bị động kinh mới được chẩn đoán.

  • Levetiracetam được chỉ định như là điều trị bổ trợ:

    • Trong điều trị cơn co giật khởi phát cục bộ có hay không có toàn thể hóa thứ phát ở người lớn, thanh thiếu niên, trẻ em và trẻ sơ sinh từ 1 tháng tuổi bị động kinh.

    • Trong điều trị cơn co giật rung cơ ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên bị bệnh động kinh giật rung cơ vị thành niên.

    • Trong điều trị cơn co cứng co giật toàn thể tiên phát ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi bị động kinh toàn thể nguyên phát vô căn.

Chống chỉ định của thuốc

Không sử dụng Maxxneuro - LT 500 ở trường hợp nào?

  • Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm.

Cách dùng - liều dùng của thuốc Maxxneuro - LT 500

  • Cách sử dụng:

    • Dùng đường uống.

  • Liều dùng tham khảo:

    • Đơn trị liệu dành cho người lớn và thanh thiếu niên từ l6 tuổi trở lên:

      • Liều khởi đầu khuyến cáo là 250 mg x 2 lần/ ngày sẽ được tăng lên đến liều điều trị ban đầu là 500 mg x 2 lần/ ngày sau hai tuần dùng thuốc. Liều có thẻ được tăng thêm 250 mg x 2 lần/ ngày mỗi 2 tuần tùy thuộc vào đáp ứng lâm sàng của bệnh nhân. Liều tối đa là 1:500 mg x 2 lần/ ngày.

      • Điều trị bổ sung cho người lớn (từ 18 tuổi trở lên) và thanh thiếu niên (từ 12-17 tuổi) có cân nặng từ 50 kg trở lên.

      • Liều điều trị ban đầu là 500 mg x 2 lần/ ngày. Mức liều này có thể được dùng ngay từ ngày đầu tiên của đợt điều trị.

      • Tùy vào khả năng dung nạp và đáp ứng lâm sàng, liều hàng ngày có thể được tăng lên đến 1.500 mg x 2 lần/ ngày. Các thay đổi về liều có thể được thực hiện tăng hoặc giảm 500 mg x 2 lần/ ngày mỗi 2-4 tuần.

    • Người già (từ 65 tuổi trở lên):

      • Điều chỉnh liều dùng được khuyến cáo ở những bệnh nhân lớn tuổi có chức năng thận bị tổn thương.

    • Suy thận:

      • Liều dùng hằng ngày được điều chỉnh theo chức năng thận cho từng bệnh nhân.

    • Điều trị bổ sung ở trẻ sơ sinh từ 1-6 tháng tuổi:

      • Dung dịch uống được sử dụng ở trẻ sơ sinh. 

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Maxxneuro - LT 500

  • Để đảm bảo an toàn, nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú  

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào.

  • Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Maxxneuro - LT 500

  • Tác dụng phụ rất thường gặp, ADR >1/10:

    • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: viêm mũi họng.

    • Hệ thần kinh: buồn ngủ, đau đầu.

  • Tác dụng phụ thường gặp, 1⁄10 >ADR =1/100:

    • Chuyển hóa và dinh dưỡng: chán ăn.

    • Trên tâm thần: Trầm cảm, thái độ thù địch/ hung hãn, lo âu, mất ngủ, căng thảng/ khó chịu.

    • Hệ thần kinh: co giật, rối loạn cân bằng, chóng mặt, thờ ơ, run.

    • Tai va mê đạo: Chóng mặt.

    • Hô hấp: ngực và trung thất: ho

    • Hệ tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buôn nôn, nôn.

    • Da và mô đưới da: phat ban.

    • Toàn thân: suy nhược, mệt mỏi.

  • Tác dụng phụ ít gặp, 1/100 >ADR =1/1000:

    • Máu và hệ bạch huyết: giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.

    • Chuyển hóa và dinh dưỡng: giảm cân, tăng cân.

    • Trên tâm thần: Mưu toan tự sát và ý tưởng tự tử, rối loạn tâm thần, hành vi bất thường, ảo giác, giận dữ, bối rối, hoảng loạn vô cớ, tâm trạng bất ổn, lo lắng.

    • Hệ thần kinh: mất trí nhớ, giảm trí nhớ, giảm phối hợp chuyển động, ngứa, giảm tập trung.

    • Trên mắt: song thị, giảm thị lực.

    • Gan, mật: bất thường chức năng gan.

    • Da và mô dưới da: rụng tóc, ngứa, eczema.

    • Cơ xương khớp. và mô liên kết: yếu cơ, đau cơ.

    • Toàn thân: có tổn thương.

  • Tác dụng phụ hiếm gặp, 1/1000 >ADR =1/10000:

    • Nhiễm trùng và nhiễm kí sinh trùng: nhiễm trùng.

    • Máu và hệ bạch huyết: giảm huyết cầu toàn thể, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.

    • Hệ miễn dịch: hội chứng DRESS.

    • Chuyển hóa và dinh dưỡng: hạ natri máu.

    • Trên tâm thần: rối loạn nhân cách, suy nghĩ không bình thường, tự tử thành công.

    • Hệ thần kinh: chứng múa vờn, rối loạn vận động, giảm chức năng vận động.

    • Hệ tiêu hóa: viêm tụy.

    • Gan, mật: viêm gan, suy gan.

    • Da và mô đưới da: hoại tử biêu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng.

Tương tác của Maxxneuro - LT 500 với các thuốc khác

  • Các thuốc chống động kinh:

    • Dữ liệu trước khi đưa thuốc ra thị trường từ các nghiên cứu lâm sàng được tiến hành ở người lớn thấy rằng levetiracetam không ảnh hưởng đến nồng độ trong huyết thanh của các thuốc chống động kinh hiện có (như: phenytoin, carbamazepin, acid valproic, phenobarbital, lamotrigin, gabapentin va primidon) và các thuốc chống động kinh này cũng không ảnh hưởng dược động học của levetiracetam.

    • Như ở người lớn, không có bằng chứng về tương tác thuốc có ý nghĩa lâm sàng ở bệnh nhỉ nhận khi dùng liều levetiracetam lên đến 60 mg/ kg/ ngày.

    • Một đánh giá hồi cứu về các tương tác dược động học ở trẻ em và thanh thiếu niên bị bệnh động kinh (4-17 tuổi) khẳng định rằng liệu pháp bổ sung levetiracetam đường uống không ảnh hưởng đến nồng độ trạng thái ổn định trong huyết thanh của carbamazepin và valproat khi dùng đồng thời. Tuy nhiên, dữ liệu cho thấy độ thanh thải của levetiracetam cao hơn 20% ở trẻ em dùng các thuốc chống động kinh cảm ứng enzym. Việc điều chỉnh liều là không cần thiết.

  • Probenecid:

    • Probenecid (500 mg x 4 lần/ ngày), là một thuốc ngăn chặn bài tiết của ông thận, cho thấy ức chế độ thanh thải thận của chất chuyển hóa chính nhưng khôngức chế độ thanh thải thận của levetiracetam. Tuy nhiên, nồng độ của chất chuyển hóa này vẫn duy trì ở mức thấp. Dự kiến các thuốc khác được bài tiết chủ động qua ống thận cũng có thể làm giảm độ thanh thải thận của chất chuyên hóa. Tác dụng của levetiracetam lêngà an không được nghiên cứu và tác dụng của jevetiraéetam lên các thuốc được bài tiết chủ động khác như NSAIDs, các sulfonamid và methotrexat, thì không rõ.

  • Để đảm bảo, hãy thông báo với bác sĩ danh sách các sản phẩm mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

Xử trí khi quên liều, quá liều

  • Quên liều

    • Nếu quên một liều dùng thì hãy sử dụng ngay sau khi nhớ ra. Nếu quên một liều quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên. Không sử dụng 2 liều cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

  • Quá liều

    • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.  

Khi nào cần tham vấn bác sĩ

  • Cần phải hỏi ý kiến bác sĩ khi:

    • Khi dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ; phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

    • Khi bị dị ứng với thành phần của thuốc; xảy ra các triệu chứng lạ sau khi dùng thuốc

Thuốc Maxxneuro - LT 500 có tốt không?

  • Để đánh giá chất lượng sản phẩm cần phải thông qua một thời gian sử dụng. Mặc dù vậy đối với thể trạng mỗi người sẽ mang lại hiệu quả nhất định khác nhau.  

Hạn sử dụng

  • Xem trên bao bì.

Bảo quản

  • Bảo quản Maxxneuro - LT 500 ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Các sản phẩm tương tự khác

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.

  • Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân

Tài liệu tham khảo: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

  • Maxxneuro - LT 500 - Thuốc điều trị cơn co giật có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB