Lamictal 25mg GSK - Thuốc điều trị động kinh hiệu quảcủa Ý

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-01-18 20:53:42

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22149-19
Hoạt chất:
Hoạt chất/Hàm lượng:
Lamotrigine: 25mg
Công ty đăng ký:
GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA
Xuất xứ:
Ý
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Lamictal 25mg GSK là thuốc gì?

  • Lamictal 25mg GSK là thuốc được chỉ định trong trường hợp động kinh, rối loạn lưỡng cực ở người lớn và cả trẻ em. Thuốc Lamictal 25mg GSK được nghiên cứu và sản xuất trên dây chuyền hiện đại của hãng dược phẩm GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA.

Thông tin cơ bản

  • Hoạt chất chính: Lamotrigine 

  • Phân dạng thuốc: Thần kinh

  • Tên thương mại: Lamictal 25mg GSK

  • Phân dạng bào chế: Viên nén

  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 3 vỉ x 10 viên

  • NSX/Xuất xứ: Ý

Thành phần – hàm lượng/nồng độ

  • Lamotrigine: 25mg

  • Tá dược vừa đủ.

Công dụng – chỉ định của thuốc Lamictal 25mg GSK

Thuốc Lamictal 25mg GSK có tác dụng gì? dùng với bệnh gì?(hoặc điều trị bệnh gì?)

  • Động kinh:

    • Người lớn (trên 12 tuổi): Lamictal được chỉ định dùng phối hợp hoặc đơn trị liệu trong điều trị động kinh cục bộ và động kinh toàn thể, kể cả những cơn co cứng - co giật và những cơn co giật trong hội chứng Lennox - Gastaut.

    • Trẻ em (từ 2 đến 12 tuổi): Lamictal được chỉ định dùng phối hợp hoặc đơn trị liệu trong điều trị động kinh cục bộ và động kinh toàn thể, kể cả những cơn co cứng - co giật và những cơn co giật trong hội chứng Lennox - Gastaut.

    • Sau khi kiểm soát được động kinh bằng trị liệu phối hợp, có thể ngừng dùng các thuốc chống động kinh kết hợp và bệnh nhân tiếp tục dùng đơn trị liệu bằng Lamictal.

    • Lamictal được chỉ định dùng đơn trị liệu cho những cơn vắng ý thức điển hình.

  • Rối loạn lưỡng cực:

    • Người lớn (từ 18 tuổi trở lên): Lamictal được chỉ định để phòng ngừa các đợt thay đổi tính khí ở những bệnh nhân rối loạn lưỡng cực, chủ yếu là phòng ngừa các cơn trầm cảm.

Chống chỉ định của thuốc Lamictal 25mg GSK

Không sử dụng Lamictal 25mg GSK ở trường hợp nào?

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Cách dùng - liều dùng của thuốc Lamictal 25mg GSK

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường 

  • Liều dùng:

    • Người lớn (trên 12 tuổi):

      • Liều khởi đầu trong đơn trị liệu là 25 mg một lần/ngày trong 2 tuần, tiếp theo là 50 mg một lần/ngày trong 2 tuần tiếp theo.

      • Sau đó nên tăng liều, tối đa từ 50 đến 100 mg mỗi 1 đến 2 tuần cho đến khi đạt được đáp ứng tối ưu.

      • Liều duy trì thông thường để đạt đáp ứng tối ưu là 100 đến 200 mg/ngày, uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần. Một vài bệnh nhân cần dùng 500 mg Lamictal/ngày để đạt được đáp ứng như mong đợi.

    • Trẻ em (2 tuổi đến 12 tuổi): 

      • Cơn vắng ý thức điển hình:

        • Tuần 1-2: 0,3 mg/kg (chia 1 hoặc 2 lần).

        • Tuần 3-4: 0,6 mg/kg (chia 1 hoặc 2 lần).

        • Liều duy trì: Tăng thêm 0,6 mg/kg mỗi 1 đến 2 tuần để đạt đến liều duy trì 1-10 mg/kg/ngày (chia 1 hoặc 2 lần) đến tối đa 200 mg/ngày.

      • Điều trị kết hợp valproate:

        • Tuần 1-2: 0,15 mg/kg (1 lần/ngày).

        • Tuần 3-4: 0,3 mg/kg (1 lần/ngày).

        • Liều duy trì: Tăng thêm 0,3 mg/kg mỗi 1 đến 2 tuần để đạt đến liều duy trì 1-5 mg/kg/ngày (chia 1 hoặc 2 lần) đến tối đa 200 mg/ngày.

      • Điều trị kết hợp không dùng valproate: 

        • Nên sử dụng với Phenytoine, carbamazepine, phenobarbital, primidone hoặc với các thuốc cảm ứng sự glucuronid hoá lamotrigine khác:

        • Tuần 1-2: 0,6 mg/kg (chia 2 lần).

        • Tuần 3-4: 1,2 mg/kg (chia 2 lần).

        • Liều duy trì: Tăng thêm 1,2 mg/kg mỗi 1 đến 2 tuần để đạt đến liều duy trì 5-15 mg/kg/ngày (chia 1 hoặc 2 lần) đến tối đa 400 mg/ngày.

      • Nên sử dụng với các thuốc không ức chế hoặc không cảm ứng đáng kể sự glucuronid hoá lamotrigine:

        • Tuần 1-2: 0,3 mg/kg (chia 1 hoặc 2 lần).

        • Tuần 3-4: 0,6 mg/kg (chia 1 hoặc 2 lần).

        • Liều duy trì: Tăng thêm 0,6 mg/kg mỗi 1 đến 2 tuần để đạt đến liều duy trì 1-10 mg/kg/ngày (chia 1 hoặc 2 lần) đến tối đa 200 mg/ngày.

        • Trẻ em dưới 2 tuổi:

      • Lamotrigine chưa được nghiên cứu dùng đơn trị liệu ở trẻ dưới 2 tuổi hay điều trị kết hợp ở trẻ nhỏ hơn 1 tháng tuổi.

      • Chưa biết tính an toàn và hiệu quả của Lamotrigine trong điều trị phối hợp động kinh cục bộ ở trẻ em từ 1 tháng tuổi đến 2 tuổi. Do đó không nên dùng Lamictal cho trẻ dưới 2 tuổi.

    • Rối loạn lưỡng cực:

      • Người lớn (từ 18 tuổi trở lên): 

      • Điều trị bổ sung với các thuốc ức chế sự glucuronid hoá lamotrigine như valproate:

        • Tuần 1-2: 12,5 mg (uống 25 mg cách ngày).

        • Tuần 3-4: 25 mg (1 lần/ngày).

        • Tuần 5: 50 mg (chia 1 hoặc 2 lần/ngày).

        • Liều ổn định cần đạt được (tuần 6): 100 mg (chia 1 hoặc 2 lần/ngày) cho đến liều tối đa là 200 mg/ngày.

      • Điều trị bổ sung với các thuốc cảm ứng sự glucuronid hoá lamotrigine ở những bệnh nhân không dùng valproate (Nên dùng chế độ liều này với phenytoin, carbamazepine, phenobarbital, primidone hoặc với các thuốc cảm ứng sự glucuronid hoá lamotrigine khác):

        • Tuần 1-2: 50 mg (1 lần/ngày).

        • Tuần 3-4: 100 mg (chia 2 lần/ngày).

        • Tuần 5: 200 mg (chia 2 lần/ngày).

        • Liều ổn định cần đạt được (tuần 6): 300 mg/ngày, tăng đến 400 mg/ngày nếu cần thiết trong tuần thứ 7 (chia 2 lần/ngày).

      • Đơn trị liệu với Lamictal hoặc điều trị bổ sung ở những bệnh nhân đang dùng các thuốc khác mà không ức chế hoặc cảm ứng đáng kể sự glucuronid hoá lamotrigine:

        • Tuần 1-2: 25 mg (1 lần/ngày).

        • Tuần 3-4: 50 mg (chia 1 hoặc 2 lần/ngày).

        • Tuần 5: 100 mg (chia 1 hoặc 2 lần/ngày).

        • Liều ổn định cần đạt được (tuần 6): 200 mg (từ 100 đến 400mg) (chia 1 hoặc 2 lần/ngày).

      • Trẻ em và thanh thiếu niên (dưới 18 tuổi):

        • Không được chỉ định do chưa thiết lập tính an toàn và hiệu quả ở nhóm tuổi này.

      • Bệnh nhân suy thận:

        • Nồng độ lamotrigine trong huyết tương không thay đổi đáng kể trong những nghiên cứu dùng liều duy nhất ở bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối. Tuy nhiên dự đoán có sự tích luỹ các chất chuyển hoá glucuronid; nên thận trọng khi điều trị cho bệnh nhân suy thận.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Lamictal 25mg GSK

  • Ban trên da thường xuất hiện trong vòng 8 tuần sau khi bắt đầu điều trị bằng Lamictal và phần lớn các ban này nhẹ và tự giới hạn. Tuy nhiên cũng đã có các báo cáo về ban nặng phải nhập viện như hội chứng Stevens - Johnson và hoại tử nhiễm độc biểu bì.

  • Phải thận trọng khi sử dụng thuốc cho các bệnh nhân có tiền sử dị ứng hoặc phát ban khi dùng các thuốc chống động kinh khác.

  • Hội chứng thực bào máu đã xảy ra ở bệnh nhân dùng Lamictal.

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc

  • Các tác dụng phụ về thần kinh như hoa mắt và song thị đã được báo cáo. Do đó bệnh nhân nên xem xét việc điều trị sẽ ảnh hưởng đến họ như thế nào trước khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Lamictal 25mg GSK

  • Thường gặp, rất thường gặp: ADR > 1/100

    • Da: Ban trên da.

    • Tâm thần: Cáu kỉnh, dễ bị kích thích.

    • Thần kinh: Đau đầu, buồn ngủ, mất ngủ, hoa mắt, run.

    • Tiêu hoá: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy.

    • Toàn thân và tại chỗ: Mệt mỏi.

    • Cơ xương khớp: Đau khớp, đau lưng.

  • Hiếm, rất hiếm gặp: ADR < 1/1000

    • Da và mô dưới da: Hội chứng Stevens Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, rụng tóc.

    • Huyết học: Giảm bạch cầu, thiếu máu, giảm tiểu cầu, bệnh hạch bạch huyết, hội chứng thực bào máu.

    • Miễn dịch: Hội chứng quá mẫn.

    • Tâm thần: Giật cơ, ảo giác, lẫn lộn, cơn ác mộng. 

    • Thần kinh: Mất điều hoà vận động, rung giật nhãn cầu, viêm màng não vô khuẩn, múa giật, tác động ngoại tháp, tình trạng bệnh parkinson xấu đi, tăng tần suất cơn co giật.

  • Mắt: Song thị, nhìn mờ, viêm kết mạc.

  • Gan mật: Rối loạn chức năng gan, suy gan. 

  • Cơ xương khớp: Các phản ứng giống lupus.

Tương tác với thuốc khác

  • Các thuốc có thể gây cảm ứng hoặc ức chế glucuronid hoá có thể ảnh hưởng tới độ thanh thải của lamotrigine. Các chất cảm ứng trung bình hoặc mạnh men cytochrome P450 3A4 (CYP3A4), mà cũng được biết là gây cảm ứng UDP-glucuronyl transferase có thể cũng làm tăng sự chuyển hoá của lamotrigine.

  • Do đó lamotrigine tương tác với các thuốc chống động kinh khác như valproate (ức chế sự glucuronid hoá lamotrigine) và nhóm các thuốc chống động kinh cảm ứng các men cytochrom P450, kể cả UDP-glucuronyl transferase (phenytoine, carbamazepine, phenobarbital, primidone).

  • Việc dùng thuốc tránh thai kết hợp gây tăng độ thanh thải của lamotrigine đường uống lên khoảng 2 lần.

  • Lamictal ức chế bài tiết ống thận thông qua protein OCT 2, không khuyên dùng đồng thời với các chất đào thải chủ yếu qua con đường OCT 2 có chỉ số điều trị hẹp như dofetilide.

Xử trí khi quên liều, quá liều

Quên liều

  • Nếu quên một liều dùng thì hãy sử dụng ngay sau khi nhớ ra. Nếu quên một liều quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên. Không sử dụng 2 liều cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

Quá liều

  • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời. 

Khi nào cần tham vấn bác sỹ

Cần phải hỏi ý kiến bác sĩ khi:

  • Khi dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ; phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Khi bị dị ứng với thành phần của thuốc; xảy ra các triệu chứng lạ sau khi dùng thuốc

Thuốc Lamictal 25mg GSK có tốt không?

  • Để đánh giá chất lượng sản phẩm cần phải thông qua một thời gian sử dụng. Mặc dù vậy đối với thể trạng mỗi người sẽ mang lại hiệu quả nhất định khác nhau.  

Hạn sử dụng

  • Xem trên bao bì.

Bảo quản

  • Bảo quản Lamictal 25mg GSK ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Sản phẩm tương tự

Lamictal 25mg GSK giá bao nhiêu?

  • Lamictal 25mg GSK có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Lamictal 25mg GSK mua ở đâu?

Lamictal 25mg GSK hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàngvới khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11hchiều: 14h30-15h30.

  • Đặt hàng và mua trên website : https://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 0973.998.288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân


Câu hỏi thường gặp

  • Lamictal 25mg GSK - Thuốc điều trị động kinh hiệu quảcủa Ý có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB