Zoximcef 1 g - Thuốc kháng sinh trị nhiễm khuẩn, nhiễm trùng

60,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-03-20 22:13:42

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29359-18
Hoạt chất:
Hoạt chất/Hàm lượng:
Ceftizoxim 1g
Hạn sử dụng:
24 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ phần Pymepharco
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Dạng bào chế:
Thuốc bột pha tiêm

Video

Zoximcef 1g là thuốc gì?

  • Zoximcef 1 g được sản xuất ngay tại Việt Nam bởi công ty Cổ phần Pymepharco. Thuốc Zoximcef 1 g được bào chế dưới dạng thuốc bột pha tiêm chứa hoạt chất Ceftizoxim 1g giúp điều trị hiệu quả nhiễm khuẩn hoặc nhiễm trùng như nhiễm trùng xương khớp, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn đường hô hấp...

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm

Dạng trình bày (đóng gói)

  • Hộp 1 lọ

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Pymepharco

Thành phần – hàm lượng của thuốc Zoximcef 1 g

  • Thành phần chính: Ceftizoxim 1g
  • Tá dược vừa đủ.

Công dụng – chỉ định của thuốc Zoximcef 1 g

Thuốc Zoximcef 1 g có tác dụng gì? Dùng trong trường hợp nào?

  • Thuốc Zoximcef 1 g giúp điều trị cho những trường hợp:
    • Viêm nội tâm mạc do nhiễm khuẩn.
    • Nhiễm trùng xương khớp.
    • Nhiễm khuẩn huyết.
    • Nhiễm trùng thứ phát khi bị thương hoặc bỏng.
    • Nhiễm khuẩn hô hấp như giãn phế quản bội nhiễm, viêm phế quản, nhiễm trùng thứ phát ở người bị mắc bệnh mạn tính đường hô hấp, tràn mủ màng phổi, nung mủ phổi, viêm phổi.
    • Viêm màng não mủ.
    • Viêm vùng chậu, viêm mô cận tử cung.
    • Viêm tuyến tiền liệt, viêm bể thận, viêm thận, viêm bàng quang.
    • Viêm đường mật, viêm phúc mạc, viêm túi mật.

Chống chỉ định của thuốc Zoximcef 1 g

Không sử dụng thuốc Zoximcef 1 g trong trường hợp nào?

  • Tiền sử quá mẫn với các Cephalosporin, Penicillin.
  • Tiền sử mẫn cảm với thuốc gây tê tại chỗ dẫn xuất Amid (Lidocain) nếu tiêm bắp.

Cách dùng - liều dùng của thuốc Zoximcef 1 g

  • Cách dùng:
    • Thuốc có thể dùng theo các cách sau:
      • Tiêm bắp: Pha 1g thuốc với 3ml nước cất pha tiêm hoặc Lidocain 0,5%. Nếu liều tiêm là 2g, nên chia ra tiêm vào các vị trí khác nhau.
      • Tiêm tĩnh mạch chậm 3 - 5 phút, pha thuốc với nước cất pha tiêm, NaCl 0,9% hoặc Glucose.
      • Tiêm truyền tĩnh mạch 30 - 120 phút, không sử dụng nước cất pha tiêm mà dùng các dung dịch truyền tĩnh mạch như Glucose, Acid amin, điện giải.
  • Liều dùng:
    • Người lớn: Thông thường 1 - 2g/lần, cách 8 - 12 giờ. Trường hợp nhiễm trùng nặng tiêm tĩnh mạch 2 - 4 g/lần cách 8 giờ, có thể tăng lên 2g/lần cứ 4 giờ/lần nếu nhiễm khuẩn nặng nguy hiểm đến tính mạng.
    • Trẻ em trên 6 tháng tuổi: 50 mg/kg/lần, cách 6 - 8 giờ.
    • Nhiễm trùng tiết niệu không biến chứng: 500mg/lần cách 12 giờ.
    • Bệnh lậu không biến chứng: Tiêm bắp 1 liều duy nhất 1g.
    • Khuyến cáo vẫn nên hỏi bác sĩ để đảm bảo liều dùng.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Zoximcef 1 g

  • Cần phải đọc kỹ hướng dẫn sử dụng kèm theo sản phẩm.
  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng ceftizoxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác. Có dị ứng chéo giữa penicilin với cephalosporin trong 5 – 10 % trường hợp. Phải hêt sức thận trọng khi dùng ceftizoxim cho người bệnh bị dị ứng với penicilin.
  • Nếu đồng thời dùng thuốc có khả năng gây độc đối với thận (ví dụ như các aminoglycosid) thì phải theo dõi kiểm tra chức năng thận.
  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng ceftizoxim, cần tiến hành phản ứng quá mẫn cảm với thuốc.
  • Nồng độ thuốc trong máu cao hơn và kéo dài hơn ở bệnh nhân bị suy thận nên cần thận trọng khi dùng thuốc ở bệnh nhân bị suy thận.
  • Trong quá trình điều trị bằng ceftizoxim, cần theo dõi chức năng thận của bệnh nhân đặc biệt là bệnh nặng phải dùng thuốc liều tối đa.
  • Sử dụng ceftizoxim kéo dài sẽ làm tăng sự phát triển các vi khuẩn không nhạy cảm, cần theo dõi cẩn thận bệnh nhân trong quá trình điều trị.
  • Ceftizoxim nên được sử dụng thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử bị bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm ruột kết bởi vì đã có báo cáo về tiêu chảy và viêm ruột kết khi sử dụng các thuốc cephalosporin.

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Đối với phụ nữ đang mang thai: Chưa có nghiên cứu cụ thể vể việc sử dụng thuốc Zoximcef 1 g trên đối tượng này. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ khi có mong muốn sử dụng.
  • Đối với phụ nữ đang cho con bú: Cần tham khảo ý kiến bác sĩ nếu có nhu cầu sử dụng thuốc, đảm bảo về mặt lợi ích nhiều hơn là nguy cơ.

Sử dụng với người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc gây chóng mặt, đau đầu
  • Cần thận trọng khi sử dụng thuốc này ở người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Zoximcef 1 g

  • Viêm da bong vảy, Stevens-Johnson.
  • Phản ứng quá mẫn như mày đay, phát ban, đỏ da, sốt, đau khớp, sưng hạch bạch huyết…
  • Đau đầu.
  • Shock: Choáng váng, thở rít, mệt, khó chịu ở khoang miệng, ù tai, có cảm giác muốn đi đại tiện, vã mồ hôi…
  • Thiếu máu, thiếu máu tán huyết, tăng bạch cầu ưa acid, giảm bạch cầu hạt, tiểu cầu, bạch cầu…
  • Thiếu vitamin K, vitamin B.
  • Suy thận cấp, tăng Ure, Creatinin máu.
  • Viêm đại tràng giả mạc, đau bụng, tiêu chảy kéo dài, buồn nôn, nôn…
  • Tăng GOT, GPT, Bilirubin, Phosphatase kiềm, LDH, vàng da.
  • Viêm phổi kẽ hoặc hội chứng PIE với sốt, ho, khó thở, x- quang phổi bất thường.
  • Viêm miệng, nhiễm nấm Candida, viêm âm đạo
  • Thông báo với bác sĩ nếu như bạn gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn nào.

Tương tác của Zoximcef 1 g

  • Aminoglycosid làm tăng đồng thời độc tính trên thận.
  • Probenecid làm giảm thải trừ qua thận của Ceftizoxim.
  • Phản ứng dương tính giả xét nghiệm bằng phản ứng Coombs, các xét nghiệm nước tiểu bằng dung dịch Fehling và Clinitest, Benedict.
  • Để đảm bảo, hãy nói với bác sĩ danh sách các thuốc mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp

Quên liều và cách xử lý

  • Thuốc được dùng dưới sự giám sát của đội ngũ y tế nên hạn chế việc quên liều

Quá liều và cách xử lý

  • Nếu có triệu chứng ngộ độc, cần phải ngừng ngay ceftizoxim và đưa người bệnh đến bệnh viện đế điều trị.
  • Có thể thẩm tách màng bụng hay lọc máu để làm giảm nồng độ ceftizoxim trong máu
  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Đặc tính dược lực học

  • Ceftizoxim là kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 có tác dụng diệt khuẩn. Giống các kháng sinh cephalosporin khác, ceftizoxim ức chế tổng hợp mucopeptid ở thành tế bào vi khuẩn.

Đặc tính dược động học

  • Ceftizoxim natri được hấp thu không đáng kể qua đường tiêu hóa do đó phải dùng đường tiêm chích.
  • Sau khi tiêm bắp liều đơn 500 mg hoặc 1g Ceftizoxim ở người trưởng thành khỏe mạnh, trung bình nồng độ đỉnh của thuốc trong huyết thanh đạt được trong vòng 0,5 – 1,5 giờ là 13,7 mg/ml và 39 – 49,9 mg/ml theo thứ tự.
  • Sau khi tiêm tĩnh mạch liều đơn 1g Ceftizoxim ở người trưởng thành khỏe mạnh, nồng độ thuốc trong huyết thanh trung bình là 60,5 mg/ml sau 30 phút, 21,5 mg/ml sau 2 giờ, 8,4 mg/ml sau 4 giờ, và 1,4 mg/ml sau 8 giờ.
  • Sau khi truyền tĩnh mạch hơn 30 phút liều đơn 1g Ceftizoxim ở người trưởng thành khỏe mạnh, nồng độ thuốc trong huyết thanh trung bình là 84,4 mg/ml ngay khi kết thúc việc truyền, 41,2 mg/ml sau 1 giờ, 16,4 mg/ml sau 2 giờ, 6,4 mg/ml sau 4 giờ, và 2,1 mg/ml sau 7 giờ.
  • Sau khi tiêm bắp và tiêm tĩnh mạch, ceftizoxime được phân bố rộng rãi khắp các mô và dịch cơ thể. Thuốc cũng vào được hàng rào não tủy nếu màng não bị viêm. Ceftizoxim qua được nhau thai và được phân bố vào sữa. Thuốc gắn kết protein huyết tương khoảng 28 – 31%.
  • Nửa đời thải trừ của ceftizoxim ở người trưởng thành có chức năng thận bình thường trong khoảng 1,4 – 1,9 giờ. Ở bệnh nhân suy thận, nồng độ thuốc trong máu cao hơn và nửa đời kéo dài hơn.
  • Ceftizoxim không được chuyển hóa và thải trừ chủ yếu ở trong nước tiểu.

Cách bảo quản thuốc Zoximcef 1 g

  • Bảo quản thuốc Zoximcef 1 g ở nơi khô ráo, thoáng mát.
  • Nhiệt độ không quá 30°C.
  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất

Sản phẩm tương tự

Thuốc Zoximcef 1 g giá bao nhiêu?

  • Thuốc Zoximcef 1 gcó giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Thuốc Zoximcef 1 g mua ở đâu?

Thuốc Zoximcef 1 g hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên website : https://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 0973.998.288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của thuốc.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân


Câu hỏi thường gặp

  • Zoximcef 1 g - Thuốc kháng sinh trị nhiễm khuẩn, nhiễm trùng có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB