RAPICLAV-625 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-01-10 15:40:39

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-17727-14
Hoạt chất:
Hoạt chất/Hàm lượng:
Amoxicilin + acid clavulanic - 500mg+125mg
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Ipca Laboratories Ltd.
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đóng gói:
Hộp 7 vỉ x 3 viên nén bao phim
Dạng bào chế:
Viên

Video

RAPICLAV-625 là thuốc gì?

  • RAPICLAV-625 là thuốc được nghiên cứu phát triển và sản xuất bởi hãng dược phẩm nổi tiếng là Ipca Laboratories Ltd.. Thuốc RAPICLAV-625 có tác dụng hiệu quả trong nhiễm khuẩn, thuốc RAPICLAV-625 đem lại hiệu quả ngay từ những liều sử dụng đầu tiên, vì vậy nhận được sự tin tưởng của các bác sĩ cũng như bệnh nhân.

Thông tin cơ bản của thuốc RAPICLAV-625

  • Hoạt chất chính: Amoxicilin + acid clavulanic

  • Tên thương mại: RAPICLAV-625

  • Phân dạng bào chế: Viên

  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 7 vỉ x 3 viên nén bao phim

  • Xuất xứ: Ấn Độ

Thành phần – hàm lượng của thuốc RAPICLAV-625

  • Amoxicilin + acid clavulanic - 500mg+125mg

Đặc tính dược lực học

  • Amoxicilline là kháng sinh nhóm aminopenicillin, có phổ kháng khuẩn rộng

Đặc tính dược động học

  • Hấp thu:amoxicillin bền vững trong môi trường acid dịch vị. Hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức ăn, nhanh và hoàn toàn hơn qua đường tiêu hoá so với ampicillin.

  • Phân bố: amoxicillin phân bố nhanh vào hầu hết các dịch trong cơ thể, trừ mô não và dịch não tuỷ, nhưng khi màng não bị viêm thì amoxicillin lại khuếch tán vào dễ dàng. Sau khi uống liều 250mg amoxicillin 1-2 giờ nồng độ amoxicillin trong máu đạt khoảng 4-5mcg/ml, khi uống 500mg thì nồng độ amoxicillin đạt từ 8-10mcg/ml.

  • Thải trừ: khoảng 60% liều uống amoxicillin thải nguyên dạng ra nước tiểu trong vòng 6-8 giờ. Thời gian bán thải của amoxicillin khoảng 1 giờ, kéo dài ở trẻ sơ sinh và người cao tuổi. Ở người suy thận, thời gian bán thải của amoxicillin khoảng 7-20 giờ.

Tác dụng – chỉ định của thuốc RAPICLAV-625

  • Thuốc được chỉ định để điều trị ngắn hạn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:

    • Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh beta-lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi-phế quản.

    • Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu - sinh dục bởi các chủng E.coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.

    • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.

    • Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.

    • Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bung (tiêm tĩnh mạch trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc,nhiễm khuẩn sau mổ, để phòng nhiễm khuẩn trong khi mổ dạ dày- ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật).

Cách dùng thuốc RAPICLAV-625

  • Thuốc dùng đường uống.

  • Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày - ruột. Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị.

  • Để đảm bảo tốt nhất đọc kỹ hướng dẫn sử dụng kèm theo sản phẩm.

Liều dùng của thuốc RAPICLAV-625

  • Loại vi khuẩn gây bệnh và độ nhạy cảm của chúng với thuốc.

  • Độ nặng và vị trí nhiễm khuẩn.

  • Tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân.

  • Cụ thể liều dùng được khuyến cáo như sau:

    • Người lớn và trẻ em > 40kg: 1 viên 500 mg x 3 lần mỗi ngày.

    • Trẻ em < 40kg: Liều thông thường là 20mg/kg/ngày đến 60mg/kg/ngày, chia làm 3 lần.

    • Trẻ em dưới 6 tuổi hoặc cân nặng dưới 25kg cần dùng dạng hỗn dịch.

    • Người cao tuổi: Không cần chỉnh liều cho người cao tuổi.

    • Bệnh nhân suy thận: Điều chỉnh liều dựa theo thanh thải creatinin:

      • Bệnh nhân có thanh thải creatinin lớn hơn 30ml/phút: không cần điều chỉnh liều.

      • Người lớn và trẻ em > 40kg:

        • Thanh thải creatinin 10-30ml/phút: 1 viên 500mg x 2 lần mỗi ngày.

        • Thanh thải creatinin < 10ml/phút 1 viên 500mg x 1 lần mỗi ngày.

        • Thẩm tách máu: 1 viên 500mg mỗi 24 giờ, 1 viên 500mg giữa quá trình thẩm tách, và 1 viên 500mg sau khi thẩm tách (vì giảm nồng độ của cả amoxicillin và acid clavulanic.

      • Trẻ em < 40kg:

        • Thanh thải creatinin 10-30ml/phút : 15mg/kg x 2 lần mỗi ngày (tối đa 500mg x 2 lần mỗi ngày).

        • Thanh thải creatinin < 10ml/phút: 15mg/kg x 1 lần mỗi ngày (tối da 500mg mỗi ngày).

        • Thẩm tách máu: 15mg/kg x 1 lần mỗi ngày, 15mg/kg giữa quá trình thẩm tách, và 15mg/kg sau khi thẩm tách (vì giảm nồng độ của ca amoxicillin và acid clavulanic).

Chống chỉ định của thuốc RAPICLAV-625

  • Bệnh nhân mẫn cảm với penicillin.

  • Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh β-lactam khác như cephalosporin.

  • Bệnh nhân có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan khi dùng amoxicillin và acid clavulanic hoặc penicillin.

  • Trẻ em cân nặng dưới 40kg hoặc < 12 tuổi.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc RAPICLAV-625

  • Đã quan sát thấy có các thay đổi trong các xét nghiệm chức năng gan ở một số bệnh nhân dùng amoxicillin và acid clavulanic. Ảnh hưởng đến lâm sàng của các thay đổi này chưa được khẳng định nhưng cần thận trọng khi sử dụng thuốc ở các bệnh nhân có biểu hiện rối loạn chức năng gan.

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Đối với phụ nữ đang mang thai: Chưa có nghiên cứu cụ thể về việc sử dụng thuốc trên đối tượng này. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ khi có mong muốn sử dụng.

  • Đối với phụ nữ đang cho con bú: Cần tham khảo ý kiến bác sĩ nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm, đảm bảo về mặt lợi ích nhiều hơn là nguy cơ.

Sử dụng với người lái xe và vận hành máy móc.

  • Với thể trạng của mỗi người có thể sẽ xảy ra một số hiện tượng khác nhau ảnh hưởng.

  • Cần thận trọng khi sử dụng thuốc này ở người lái xe và vận hành máy móc.

Thuốc gây tác dụng phụ gì?

  • Thường gặp:

    • Tiêu hóa: Ỉa chảy.

    • Da: Ngoại ban, ngứa.

  • Ít gặp:

    • Máu: Tăng bạch cầu ái toan.

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.

    • Gan: Viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase. Có thể nặng và kéo dài trong vài tháng.

    • Da: Ngứa, ban đỏ, phat ban.

  • Hiếm gặp:

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke.

    • Máu: Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiểu máu tan máu.

    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc.

    • Da: Hội chứng Stevens - Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc.

    • Thận: Viêm thận kẽ.

Tương tác của với sản phẩm khác

  • Kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin đã được báo cáo xảy ra ở một số bệnh nhân điều trị bằng amoxicillin và acid clavulanic. Cần thận trọng khi sử dụng thuốc ở bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông máu.

  • Cũng như các kháng sinh phổ rộng khác, khi điều tri bằng amoxicillin và acid clavulanic có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai đường uống, cần cảnh báo điều này cho các bệnh nhân. Khi sử dụng đồng thời allopurinol và amoxicillin có thể làm tăng khả năng xảy ra các phản ứng dị ứng da.

  • Không có dữ liệu khi bệnh nhân điều trị đồng thời Indelav với allopurinol.

Quên liều thuốc và cách xử lý

  • Nếu quên uống một liều thuốc thì nên bổ sung ngay sau khi bệnh nhân nhớ ra.

  • Nếu quên một liều thuốc quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên.

  • Không sử dụng 2 liều thuốc cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

Quá liều thuốc và cách xử lý

  • Không có điều trị cụ thể cho quá liều thuốc.

  • Trong trường hợp nghỉ quá liều thì nên ngừng dùng thuốc ngay và điều trị triệu chứng.

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Cách bảo quản thuốc RAPICLAV-625

  • Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Sản phẩm tương tự

Thuốc RAPICLAV-625 giá bao nhiêu?

  • Thuốc RAPICLAV-625 có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Thuốc RAPICLAV-625 mua ở đâu?

Thuốc RAPICLAV-625 hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên website : https://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 0973.998.288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của thuốc.

Câu hỏi thường gặp

  • RAPICLAV-625 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB