Quinrox 200mg/100ml Pharbaco - Thuốc điều trị các nhiễm khuẩn

45,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-11-12 18:33:34

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27087-17
Hoạt chất/Hàm lượng:
Ciprofloxacin 200mg/100ml
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco - Việt Nam
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 01 lọ x 100ml
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền

Video

Quinrox 200mg/100ml Pharbaco là thuốc gì?

  • Quinrox 200mg/100ml Pharbaco là thuốc có công dụng điều trị các nhiễm khuẩn phế quản, đường tiểu, tiết niệu, đường hô hấp, viêm tiểu hiệu quả. Thuốc Quinrox 200mg/100ml Pharbaco còn dự phòng nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu.

Thông tin cơ bản của Quinrox 200mg/100ml Pharbaco

  • Hoạt chất chính: Ciprofloxacin.

  • Phân dạng thuốc: Thuốc nhiễm khuẩn.

  • Tên thương mại: Quinrox 200mg/100ml Pharbaco.

  • Phân dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền.

  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 01 lọ x 100ml.

  • NSX/Xuất xứ: Việt Nam.

Thành phần – hàm lượng/nồng độ

  • Ciprofloxacin: 200mg/100ml.

  • Tá dược vừa đủ.

Công dụng – chỉ định của thuốc Quinrox 200mg/100ml Pharbaco

Thuốc Quinrox 200mg/100ml Pharbaco có tác dụng gì? dùng với bệnh gì?(hoặc điều trị bệnh gì?)

  • Trẻ em và thanh thiếu niên:

    • Nhiễm khuẩn phế quản ở bệnh nhân bị xơ hóa nang do Pseudomonas aeruginosa.

    • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng và viêm thận.

    • Nhiễm bệnh than qua đường hô hấp (điều trị dự phòng sau phơi nhiễm và điều trị khỏi bệnh).

    • Ciprofloxacin có thể được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng ở trẻ em và thanh niên nếu điều này thật sự cần thiết.

  • Người lớn:

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do vi khuẩn gram âm:

      • Đợt kịch phát của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.

      • Bệnh viêm phổi.

    • Viêm tai giữa mủ mạn tính.

    • Viêm mào tinh hoàn do lậu cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae.

    • Bệnh viêm tiểu khung bao gồm cả trường hợp có nguyên nhân do lậu cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae.

    • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm do vi khuẩn gram âm.

    • Viêm tai ngoài do trực khuẩn mủ xanh.

    • Nhiễm khuẩn xương và khớp.

    • Điều trị và dự phòng nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính.

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp.

    • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính.

    • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.

Chống chỉ định của thuốc

Không sử dụng Quinrox 200mg/100ml Pharbaco ở trường hợp nào?

  • Không dùng Ciprofloxacin với Tizanidine.

  • Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm.

Cách dùng - liều dùng của thuốc Quinrox 200mg/100ml Pharbaco

  • Cách sử dụng:

    • Dùng đường tiêm truyền.

  • Liều dùng tham khảo:

    • Trẻ em và thanh thiếu niên:

      • Xơ nang: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 10-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng và viêm thận: Sử dụng 6mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 10-21 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Điều trị khỏi bệnh và dự phòng sau khi phơi nhiễm bệnh than qua đường hô hấp đòi hỏi phải dùng đường tiêm. Điều trị bằng thuốc phải được bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi nghi ngờ hay chắc chắn bị phơi nhiễm: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 2 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 60 ngày từ ngày xác định được bị phơi nhiễm với Bacillus anthracis (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Các bệnh nhiễm khuẩn nặng ở trẻ em và thanh thiếu niên nếu điều này thật sự cần thiết: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị tùy theo từng loại nhiễm khuẩn.

    • Người lớn:

      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (Đợt kịch phát của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bệnh viêm phổi): Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên:

      • Viêm tai giữa mủ mạn tính: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Viêm tai ngoài do trực khuẩn mủ xanh: Sử dụng 400mg, ngày 3 lần, điều trị từ 28 ngày đến 3 tháng (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng:

      • Viêm thận có biến chứng: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-21 ngày có thể dài hơn ở 1 số trường hợp đặc biệt như bị áp xe (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Viêm tuyến tiền liệt: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 2-4 tuần cấp tính (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Nhiễm khuẩn đường sinh dục (viêm mào tinh và tiêm tiểu khung): Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị ít nhất là 14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và trong ổ bụng:

      • Tiêu chảy do các vi khuẩn trong nhóm Shigella spp. Hơn là chỉ có Shigella dysenteriae loại 1 và tiêu chảy nặng chủ yếu xảy ra ở khách du lịch: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 1 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Tiêu chảy do vi khuẩn Shigella dysenteriae loại 1: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 5 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Tiêu chảy do vi khuản Vibrio cholerac: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 3 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Sốt thương hàn: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng vi khuẩn gram âm: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 5-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Điều trị hay dự phòng nhiễm khuẩn với Ciprofloxacin ở bệnh nhân giảm bạch cầu trùng tính nên được phối hợp với các kháng sinh phù hợp khác theo các chỉ dẫn được ban hành chính thức: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong suốt thời gian bị giảm bạch cầu trung tính.

      • Điều trị khỏi bệnh và dự phòng sau phơi nhiễm bệnh than qua đường hô hấp phải dùng đường tiêm. Điều trị bằng thuốc phải được bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi nghi ngờ hay chắc chắn bị phơi nhiễm: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 60 ngày kể từ ngày xác định được bị phơi nhiễm với Bacillus anthracis (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Nhiễm khuẩn đường tiểu không phức tạp: Sử dụng 200mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Quinrox 200mg/100ml Pharbaco

  • Để đảm bảo an toàn, nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú  

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào.

  • Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Quinrox 200mg/100ml Pharbaco

  • Thường gặp:

    • Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, tiêu chảy.

    • Rối loạn tổng quát và tại chỗ tiêm: Phản ứng tại chỗ tiêm (khi truyền tĩnh mạch).

  • Ít gặp:

    • Nhiễm khuẩn và gây hại cho các cơ quan: Bội nhiễm nấm.

    • Rối loạn hệ tạo máu: Tăng bạch cầu ưa acid.

    • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: Chán ăn.

    • Rối loạn tâm thần: Rối loạn tâm thần vận động/kích động.

    • Rối loạn hệ thần kinh trung ương: Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, mất vị giác.

    • Rối loạn tiêu hóa: nôn, đau bụng, khó tiêu, đầy hơi.

    • Rối loạn gan mật: tăng transaminase, tăng bilirubin.

    • Rối loạn da và mô dưới da: Phát ban, ngứa, mề đay.

    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: đau cơ xương (như đau chi, đau lưng, đau ngực), đau khớp.

    • Rối loạn tiết niệu: Suy thận.

    • Rối loạn tổng quát và tại chỗ tiêm: Suy nhược, sốt.

  • Hiếm gặp:

    • Nhiễm khuẩn và gây hại cho các cơ quan: Viêm đại tràng do kháng sinh.

    • Rối loạn hệ tạo máu: giảm bạch cầu, thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.

    • Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng/phù nề/phù mạch.

    • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: Tăng glucose huyết

    • Rối loạn tâm thần: Lú lẫn, mất định hướng, giận dữ, mớ khi ngủ, ảo giác.

    • Rối loạn hệ thần kinh trung ương: rối loạn cảm giác, xúc giác, động kinh, chóng mặt.

    • Rối loạn mắt: rối loạn thị giác.

    • Rối loạn tại: ù tai, mất thính giác.

    • Rối loạn tim mạch: Nhịp nhanh.

    • Rối loạn mạch: Giãn mạch, hạ huyết áp, hôn mê.

    • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Khó thở (bao gồm cơn hen).

    • Rối loạn gan mật: Suy gan, vàng da ứ mật, viêm gan.

    • Rối loạn da và mô dưới da: nhạy cảm với ánh sáng.

    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: đau cơ, viêm khớp, tăng trương lực cơ, chuột rút.

    • Rối loạn tiết niệu: suy thận, huyết niệu, tinh thể niệu, viêm thận kẽ.

    • Rối loạn tổng quát và tại chỗ tiêm: Phù nề, đổ mồ hôi (tăng tiết mồ hôi).

  • Rất hiếm:

    • Rối loạn hệ tạo máu: thiếu máu tán huyết, mất bạch cầu hạt, giảm huyết cầu (có thể tử vong), suy tủy (có thể tử vong).

    • Rối loạn hệ miễn dịch: phản ửng phản vệ/sốc phản vệ (có thể gây tử vong).

    • Rối loạn tâm thần: Rối loạn tâm thần.

    • Rối loạn hệ thần kinh trung ương: Nhức nửa đầu, ảnh hưởng dáng đi, rối loạn thần kinh khứu giác, tăng áp lực nội sọ.

    • Rối loạn mắt: rối loạn màu sắc.

    • Rối loạn mạch: Viêm mạch.

    • Rối loạn tiêu hóa: Viêm tụy.

    • Rối loạn gan mật: Hoại tử gan.

    • Rối loạn da và mô dưới da: ban xuất huyết, hồng ban đa dạng, hồng ban nút, hội chứng stevens-Johnson (có thể gây tử vong), nhiễm độc hoại tử biểu bì (có thể gây tử vong).

    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Yếu co, viêm gân, đau gân gót, nhược cơ tiến triển nặng. 

Tương tác của Quinrox 200mg/100ml Pharbaco với các thuốc khác

  • Chưa có báo cáo.

  • Để đảm bảo, hãy thông báo với bác sĩ danh sách các sản phẩm mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

Xử trí khi quên liều, quá liều

  • Quên liều

    • Nếu quên một liều dùng thì hãy sử dụng ngay sau khi nhớ ra. Nếu quên một liều quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên. Không sử dụng 2 liều cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

  • Quá liều

    • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.  

Khi nào cần tham vấn bác sĩ

  • Cần phải hỏi ý kiến bác sĩ khi:

    • Khi dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ; phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

    • Khi bị dị ứng với thành phần của thuốc; xảy ra các triệu chứng lạ sau khi dùng thuốc

Thuốc Quinrox 200mg/100ml Pharbaco có tốt không?

  • Để đánh giá chất lượng sản phẩm cần phải thông qua một thời gian sử dụng. Mặc dù vậy đối với thể trạng mỗi người sẽ mang lại hiệu quả nhất định khác nhau.  

Hạn sử dụng

  • Xem trên bao bì.

Bảo quản

  • Bảo quản Quinrox 200mg/100ml Pharbaco ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Các sản phẩm tương tự khác

Quinrox 200mg/100ml Pharbaco giá bao nhiêu?

  • Quinrox 200mg/100ml Pharbaco có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Quinrox 200mg/100ml Pharbaco mua ở đâu?

Quinrox 200mg/100ml Pharbaco hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên website : https://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 0973.998.288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân

Tài liệu tham khảo: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

  • Quinrox 200mg/100ml Pharbaco - Thuốc điều trị các nhiễm khuẩn có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB