Pyclin 600 - Thuốc điều trị viêm amidan, viêm hầu họng

21,900 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-02-14 21:14:40

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21964-14
Hoạt chất:
Hoạt chất/Hàm lượng:
Clindamycin - 600mg/4ml
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Pymepharco

Video

Pyclin 600 là thuốc gì?

  • Pyclin 600 là thuốc được nghiên cứu phát triển và sản xuất bởi hãng dược phẩm nổi tiếng là Pymepharco. Thuốc Pyclin 600 có tác dụng hiệu quả trong viêm amidan, viêm hầu họng, thuốc Pyclin 600 đem lại hiệu quả ngay từ những liều sử dụng đầu tiên, vì vậy nhận được sự tin tưởng của các bác sĩ cũng như bệnh nhân.

Thông tin cơ bản của thuốc Pyclin 600

  • Hoạt chất chính: Clindamycin

  • Tên thương mại: Pyclin 600

  • Phân dạng bào chế: dung dịch tiêm

  • Cách đóng gói sản phẩm: H/1 ống/4ml dd tiêm

  • Xuất xứ: Việt Nam

Thành phần – hàm lượng của thuốc Pyclin 600

  • Clindamycin - 600mg/4ml

Đặc tính dược lực học

  • Lindamycin là kháng sinh có tác động ức chế sự tổng hợp protein của các vi khuẩn nhạy cảm bằng cách gắn với các ribosom 50S của vi khuẩn, ngăn cản sự hình thành nối peptid. Clindamycin là kháng sinh kiềm khuẩn, nhưng ở nồng độ cao, thuốc có tác động diệt khuẩn.

Đặc tính dược động học

  • Clindamycin bền vững với môi trường acid, do đó có thể dùng dường uống. Khoảng 90% liều dùng được hấp thu tốt qua hệ tiêu hóa. Sự hấp thu không bị giảm đáng kể khi uống cùng thức ăn, nhưng tốc độ hấp thu có thể bị giảm.

  • In vivo, clindamycin hydroclorid nhanh chóng được phân hủy thành clindamycin. Sau khi uống, thuốc được phân bố rộng khắp các mô và dịch trong cơ thể gồm cả xương, ngoại trừ dịch não tủy. Hơn 90% clindamycin liên kết với protein huyết tương.

Tác dụng – chỉ định của thuốc Pyclin 600

  • Thuốc được dùng để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn sau:

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm hầu họng, viêm xoang, viêm tai giữa và sốt tinh hồng nhiệt.

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi, viêm mủ màng phổi, viêm phổi sặc và áp xe phổi.

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: trứng cá, mụn nhọt, viêm mô tế bào, áp xe, chốc và nhiễm khuẩn vết thương, đặc biệt nhiễm khuẩn da và mô mềm gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm như viêm quầng, viêm quanh móng.

    • Nhiễm khuẩn xương, khóp: viêm xương khớp, viêm khớp nhiễm trùng.

    • Nhiễm khuẩn nặng vùng chậu hông và đường sinh dục nữ: viêm nội mạc tử cung, viêm mô tế bào, viêm màng trong dạ con, áp xe tử cung-buồng trứng không do lậu cầu, viêm dây chằng rộng, nhiễm khuẩn băng quấn ở âm đạo sau khi phẫu thuật do vi khuẩn kỵ khí, viêm tế bào chậu hông.

    • Nhiễm khuẩn trong màng bụng: viêm phúc mạc, áp xe trong ổ bụng.

    • Nhiễm khuẩn huyết và viêm nội tâm mạc.

    • Nhiễm khuẩn răng: áp xe nha chu, viêm nha chu.

    • Chấn thương xuyên mắt.

    • Hoại thư sinh hơi.

  • Điều trị viêm não do Toxoplasma, viêm phổi do Pneumocytis carinii ở bệnh nhân AIDS.

  • Dùng đơn thuần hay phối hợp với quinine hay amodiaquine để điều trị nhiễm Plasmodium falciparuim đa kháng thuốc.

Cách dùng thuốc Pyclin 600

  • Thuốc dùng bằng cách tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch.

  • Để đảm bảo tốt nhất đọc kỹ hướng dẫn sử dụng kèm theo sản phẩm.

Liều dùng của thuốc Pyclin 600

  • Người lớn:

    • Nhiễm khuẩn vùng bụng, vùng chậu ở nữ và các biến chứng khác của nhiễm khuẩn nặng:

      • Sử dụng 2,4g - 2,7g/ngày, chia làm 3-4 lần/ngày.

    • Nhiễm khuẩn ít phức tạp hơn do các vi sinh vật nhạy cảm:

      • Sử dụng 1,2g - 1,8g/ngày, chia làm 3-4 lần/ngày.

      • Tối đa 4,8g/ngày.

      • Liều dùng tiêm bắp không được vượt quá 600mg/Iần.

    • Viêm vùng chậu- điều trị nội trú:

      • Tiêm tĩnh mạch clindamycin 900mg mỗi 8 giờ cùng 1 kháng sinh phổ Gram âm hiếu khí (tiêm tĩnh mạch). Tiếp tục dùng thuốc (tiêm tĩnh mạch) trong ít nhất 4 ngày và ít nhất 48 giờ sau khi tình trạng bệnh đã cải thiện. Tiếp tục dùng dạng uống 450mg cứ 6 giờ một lần trong 10 - 14 ngày điều trị.

    • Viêm não do Toxoplasma ở bệnh nhân AIDS:

      • Tiêm tĩnh mạch 0,6g - 1,2g, cứ 6 giờ một lần, trong 2 tuần. Sau đó, uống 300mg - 600mg cứ 6 giờ một lần, trong 8 - 10 tuần.

      • Liều của pyrimethamine là 25mg - 75mg/ngày trong 8 - 10 tuần. Nên bổ sung thêm folinic acid 10mg - 20mg/ngày khi dùng liều cao purimethamin.

    • Viêm phổi do Pneumocystis carinii ở bệnh nhân AIDS:

      • Tiêm tĩnh mạch 600mg - 900mg cứ 6 giờ một lần hoặc 900mg cứ 8 giờ một lần trong 21 ngày và uống primaquin 15mg - 30mg/lần/ngày trong 21 ngày.

    • Chấn thương xuyên mắt:

      • Tiêm tĩnh mạch gentamicin 1,5mg/kg cùng với clindamycin 600mg.

    • Hoại thư sinh hơi ở những người bệnh mẫn cảm với penicillin:

      • Dùng clindamycin 600mg, tiêm tĩnh mạch 8 giờ một lần.

    • Viêm phổi sặc:

      • Tiêm tĩnh mạch chậm 600mg clindamycin, 8 giờ một lần, sau đó uống 300mg clindamycin, 6 giờ một lần, trong 10 - 14 ngày.

  • Trẻ em trên 1 tháng tuổi:

    • Sử dụng 20 - 40mg/kg/ngày, chia làm 3 - 4 lần/ngày.

  • Trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi:

    • Sử dụng 15 - 20mg/kg/ngày, chia làm 3 4 lần/ngày.

Chống chỉ định của thuốc Pyclin 600

  • Bệnh nhân mẫn cảm với clindamycin, lincomycin hay các thành phần khác của thuốc.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Pyclin 600

  • Nên thận trọng khi sử dụng thuốc ở bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa đặc biệt là viêm đại tràng và người cao tuổi.

  • Vì clindamycin không khuếch tán nhiều vào dịch não tủy, do đó không nên dùng thuốc để điều trị viêm màng não.

  • Clindamycin tích lũy ở những người bệnh suy gan nặng, do đó phải điều chỉnh liều dùng và định kỳ phân tích enzym gan cho những người bệnh này.

  • Không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú, cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ trên đối tượng này.

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Đối với phụ nữ đang mang thai: Chưa có nghiên cứu cụ thể về việc sử dụng thuốc trên đối tượng này. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ khi có mong muốn sử dụng.

  • Đối với phụ nữ đang cho con bú: Cần tham khảo ý kiến bác sĩ nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm, đảm bảo về mặt lợi ích nhiều hơn là nguy cơ.

Sử dụng với người lái xe và vận hành máy móc.

  • Với thể trạng của mỗi người có thể sẽ xảy ra một số hiện tượng khác nhau ảnh hưởng.

  • Cần thận trọng khi sử dụng thuốc này ở người lái xe và vận hành máy móc.

Thuốc gây tác dụng phụ gì?

  • Thường gặp: buồn nôn, nôn, ỉa chảy do Clostridium difficile.

  • Ít gặp: mày đay, phản ứng tại chỗ sau tiêm bắp, viêm tắc tĩnh mạch sau tiêm tĩnh mạch.

  • Hiếm gặp: sốc phản vệ, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu trung tính hồi phục được, viêm đại tràng giả mạc, viêm thực quản, tăng transaminase gan hồi phục được.

Tương tác của với sản phẩm khác

  • Clindamycin làm tăng tác động ức chế thần kinh cơ của các tác nhân có tác động ức chế thần kinh cơ.

  • In vitro cho thấy có tác động đối kháng giữa clindamycin và erythromycin, có phản ứng chéo giữa clindamycin và lincomycin.

  • Clindamycin làm giảm tác dụng của thuốc tránh thai steroid uống.

  • Không nên dùng đồng thời clindamycin với diphenoxylat, loperamid hoặc opiat (những chất chống nhu động ruột) vì những thuốc này có thê làm trầm trọng thêm hội chứng viêm đại tràng do dùng clindamycin.

  • Không nên dùng chung với hỗn dịch kaolin - pectin vì làm giảm hấp thu clindamycin.

Quên liều thuốc và cách xử lý

  • Nếu quên uống một liều thuốc thì nên bổ sung ngay sau khi bệnh nhân nhớ ra.

  • Nếu quên một liều thuốc quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên.

  • Không sử dụng 2 liều thuốc cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

Quá liều thuốc và cách xử lý

  • Không có điều trị cụ thể cho quá liều thuốc.

  • Trong trường hợp nghỉ quá liều thì nên ngừng dùng thuốc ngay và điều trị triệu chứng.

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Cách bảo quản thuốc Pyclin 600

  • Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Sản phẩm tương tự

Thuốc Pyclin 600 giá bao nhiêu?

  • Thuốc Pyclin 600 có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Thuốc Pyclin 600 mua ở đâu?

Thuốc Pyclin 600 hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên website : https://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 0973.998.288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của thuốc.

Video về Pyclin 600

Video hướng dẫn sử dụng Pyclin 600


Câu hỏi thường gặp

  • Pyclin 600 - Thuốc điều trị viêm amidan, viêm hầu họng có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB