Periolimel N4E 1000ml - Cung cấp dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-04-01 15:28:26

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN2-564-17 (Có công văn gia hạn số 3355/QLD-ĐK ngày 08/04/2020)
Hoạt chất/Hàm lượng:
"Acid amin + Glucose + Lipid (Alanine + Arginine + Aspartic acid + Glutamic acid + Glycine + Histidine + Isoleucine + Leucine + Lysine (dưới dạng Lysine acetate) + Methionine + Phenylalanine + Proline + Serine + Threonine + Tryptophan + Tyrosine + Valin+Natri acetat trihydrat+ Natri glycerophosphate hydrat +Kali clorid + Magnesi clorid hexahydrat + Calci clorid dihydrat+Glucose anhydrous+ Dầu oliu tinh khiết và dầu Đậu nành tinh khiết)"
Công ty đăng ký:
Baxter S.A
Xuất xứ:
Bỉ
Đóng gói:
Thùng carton 6 túi x 1000ml
Dạng bào chế:
Nhũ dịch truyền tĩnh mạch

Video

Periolimel N4E 1000ml là thuốc gì?

  • Periolimel N4E 1000ml là thuốc được nghiên cứu và sản xuất bởi Baxter S.A. Thuốc Periolimel N4E 1000ml điều chế dưới dạng nhũ dịch truyền tĩnh mạch, được chỉ định để nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi khi dinh dưỡng đường uống hoặc đường ruột là không thể, không đủ hoặc chống chỉ định.  

Thông tin cơ bản của

  • Hoạt chất chính: Nhiều thành phần

  • Phân loại hoạt chất: Vitamin - Khoáng chất

  • Tên thương mại: Periolimel N4E 1000ml

  • Phân dạng bào chế: nhũ dịch truyền tĩnh mạch

  • Cách đóng gói sản phẩm: Thùng carton 6 túi x 1000ml

  • Xuất xứ:  Bỉ

Thành phần – hàm lượng

  • "Acid amin + Glucose + Lipid (Alanine +  Arginine + Aspartic acid + Glutamic acid + Glycine + Histidine + Isoleucine + Leucine + Lysine (dưới dạng Lysine acetate) + Methionine +  Phenylalanine + Proline + Serine + Threonine + Tryptophan +  Tyrosine + Valin+Natri acetat trihydrat+ Natri glycerophosphate hydrat +Kali clorid + Magnesi clorid hexahydrat  + Calci clorid dihydrat+Glucose anhydrous+ Dầu oliu tinh khiết và dầu Đậu nành tinh khiết)"

  • Tá dược vừa đủ.

Công dụng – chỉ định của thuốc Periolimel N4E 1000ml

Periolimel N4E 1000ml có tác dụng gì? dùng cho bệnh gì?

  • Công dụng:

    • Thuốc dùng theo đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch để điều trị thiếu hụt đường và dịch.Thường được ưa dùng để cung cấp năng lượng theo đường tiêm cho người bệnh và dùng cùng với các dung dịch điện giải để phòng và điều trị mất nước do ỉa chảy cấp. Còn được sử dụng để điều trị chứng hạ đường huyết. Khi làm test dung nạp glucose, thì dùng glucose theo đường uống. Các dung dịch glucose còn được sử dụng làm chất vận chuyển các thuốc khác.

  • Chỉ định:

    • Dùng trong việc điều trị, kiểm soát, phòng chống, & cải thiện những bệnh, hội chứng, và triệu chứng sau:

      • Lượng đường trong máu thấp

      • Mất nước

      • Tâm thần phân liệt

      • Làm lành vết thương

      • Răng nhạy cảm

      • Virus herpes simplex

      • Phiền muộn

      • Giải độc gan

      • Mệt mỏi

      • Tetany hypocalcemic.

Chống chỉ định của thuốc Periolimel N4E 1000ml

Không sử dụng thuốc Periolimel N4E 1000ml ở những trường hợp nào?

  • Ở trẻ sơ sinh non tháng, trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 2 tuổi. 

  • Quá mẫn với protein trứng, đậu tương, hoặc đậu phộng, hoặc với bất kỳ hoạt chất hoặc tá dược nào. 

  • Bất thường bẩm sinh về chuyển hóa axit amin.

  • Tăng lipid máu nghiêm trọng hoặc rối loạn chuyển hóa lipid nghiêm trọng đặc trưng bởi tăng triglycerid máu.

  • Tăng đường huyết nghiêm trọng.

  • Nồng độ natri, kali, magiê, canxi và / hoặc phốt pho trong huyết tương tăng cao về mặt bệnh lý. 

Cách dùng - Liều dùng Periolimel N4E 1000ml

  • Cách dùng:

    • Thuốc Periolimel N4E 1000ml bào chế dạng nhũ dịch truyền tĩnh mạch nên dùng theo bằng đường tiêm truyền.

    • Sử dụng thuốc cần phải thông qua bác sĩ điều trị có chuyên môn,....

  • Liều dùng
    • Ở người trưởng thành: Liều lượng phụ thuộc vào mức tiêu hao năng lượng của bệnh nhân, tình trạng lâm sàng, trọng lượng cơ thể và khả năng chuyển hóa các thành phần của Periolimel, cũng như năng lượng hoặc protein bổ sung được cung cấp qua đường uống / đường tiêu hóa; do đó nên chọn kích thước túi cho phù hợp.

    • Nhu cầu trung bình hàng ngày là: 0,16 đến 0,35 g nitơ trên mỗi kg thể trọng (1 đến 2 g axit amin / kg), tùy thuộc vào tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân và mức độ căng thẳng dị hóa; 20 đến 40 kcal / kg; 20 đến 40 ml chất lỏng / kg, hoặc 1 đến 1,5 ml cho mỗi kcal tiêu hao.

    • Đối với Periolimel, liều tối đa hàng ngày được xác định theo lượng chất lỏng nạp vào, 40 ml / kg, tương ứng với 1 g / kg axit amin, 3 g / kg glucose, 1,2 g / kg lipid, 0,8 mmol / kg natri và 0,6 mmol / kg kali . Đối với một bệnh nhân 70 kg, điều này sẽ tương đương với 2.800 ml PERIOLIMEL mỗi ngày, dẫn đến lượng 71 g axit amin, 210 g glucose và 84 g lipid (tức là 1.680 kcal phi protein và 1.960 kcal tổng).

    • Thông thường, tốc độ dòng chảy phải được tăng dần trong giờ đầu tiên và sau đó được điều chỉnh để tính đến liều dùng, thể tích dung nạp hàng ngày và thời gian truyền.

    • Đối với Periolimel, tốc độ truyền tối đa là 3,2 ml / kg / giờ, tương ứng với 0,08 g / kg / giờ axit amin, 0,24 g / kg / giờ glucose và 0,10 g / kg / giờ lipid.

    • Ở trẻ em trên 2 tuổi: Chưa có nghiên cứu nào được thực hiện trên dân số trẻ em.

    • Liều lượng phụ thuộc vào mức tiêu hao năng lượng của bệnh nhân, tình trạng lâm sàng, trọng lượng cơ thể và khả năng chuyển hóa các thành phần của Periolimel, cũng như năng lượng hoặc protein bổ sung được cung cấp bằng đường uống / đường ruột; do đó nên chọn kích thước túi cho phù hợp.

    • Ngoài ra, nhu cầu chất lỏng, nitơ và năng lượng hàng ngày liên tục giảm theo độ tuổi. Hai nhóm tuổi từ 2 đến 11 tuổi và 12 đến 18 tuổi được xem xét.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng Periolimel N4E 1000ml

  • Trước khi dùng thuốc này, hãy thông báo cho bác sĩ danh sách hiện tại những loại thuốc, sản phẩm không kê đơn (ví dụ: vitamin, thảo dược bổ sung, v.v...), dị ứng, những bệnh đang mắc, và tình trạng sức khỏe hiện tại (ví dụ: mang thai, sắp mổ, v.v...). Một vài tình trạng sức khỏe có thể khiến bạn dễ gặp tác dụng phụ của thuốc hơn. Dùng thuốc như chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo hướng dẫn được in ra đi kèm sản phẩm. Liều lượng phụ thuộc vào tình trạng của bạn. Hãy nói với bác sĩ nếu tình trạng của bạn duy trì hay xấu đi. Một số điểm quan trọng cần tư vấn được liệt kê dưới đây:
    • Bệnh gan
    • Bệnh thận
    • Bệnh tiểu đường
    • Bọn trẻ
    • Có thai, lên kế hoạch để có thai hoặc cho con bú
    • Dùng thuốc này với một ly nước đầy
    • Dự định có thai
    • Huyết áp cao
    • Mang thai
    • Mang thai, dự định có thai hoặc cho con bú
  • Nếu bạn dùng thuốc khác hoặc sản phẩm không kê đơn cùng lúc, công dụng của Truyền dịch Periolimel N4E / Infusion có thể thay đổi. Điều này có thể tăng rủi ro xảy ra tác dụng phụ hoặc làm cho thuốc không hoạt động đúng cách. Hãy nói với bác sĩ về tất cả các loại thuốc, vitamin, thảo dược bổ sung bạn đang dùng để bác sĩ có thể giúp bạn phòng chống hoặc kiểm soát tương tác thuốc. Truyền dịch Periolimel N4E / Infusion có thể tương tác với những loại thuốc và sản phẩm sau:
    • Actidose plus sorbitol
    • Actidose-aqua
    • Actidose-aqua advance
    • Activated charcoal
    • Active carbon
    • Alendronate
    • Amitriptyline
    • Amphetamine
    • Antibiotics
    • Anticoagulants
  • Độ nhạy cao với Truyền dịch Periolimel N4E / Infusion là chống chỉ định. Ngoài ra, Truyền dịch Periolimel N4E / Infusion không nên được dùng nếu bạn có những bệnh chứng sau:
    • 2 tuần trước khi phẫu thuật
    • Bệnh gan
    • Bệnh nhân sau một cơn đau tim cấp tính
    • Bệnh thận
    • Có kế hoạch mang thai
    • Dưới 18 tuổi
    • Dị ứng với nó hoặc bất kỳ thành phần của nó
    • Dị ứng với nó hoặc các thành phần của nó
    • Gan hoặc thận suy
    • Huyết áp cao  

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Cần tham khảo ý kiến bác sĩ nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm, đảm bảo về mặt lợi ích nhiều hơn là nguy cơ.

Sử dụng với người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa rõ ảnh hưởng cụ thể của Periolimel N4E 1000ml trên những đối tượng này. Cần thận trọng khi sử dụng thuốc này ở người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Periolimel N4E 1000ml

  • Flushing
  • Ngứa ran
  • Viêm
  • ĐầY hơi
  • Buồn nôn
  • Ói mửa
  • Đau bụng
  • Bệnh tiêu chảy
  • Huyết áp thấp
  • Xấu đi của bệnh hen suyễn
  • Bệnh gout
  • Bất thường về máu
  • Mụn
  • Đau đầu
  • Tâm trạng lâng lâng
  • Phiền muộn
  • Táo bón
  • ĂN mất ngon
  • Tăng đi tiểu
  • Đau hoặc sưng tại chỗ tiêm
  • Buồn ngủ
  • Đau dạ dày
  • ĐôN đốc nôn
  • Vấn đề về da
  • Rối loạn chuyển hóa
  • Mất cân bằng điện giải
  • Mệt mỏi
  • Mất phối hợp
  • Chóng mặt
  • Cảm thấy mệt
  • Chuột rút cơ bắp
  • Tiêu chảy nghiêm trọng hoặc liên tục
  • Cơn sốt
  • Mất phương hướng
  • Viêm da tiếp xúc
  • Ợ nóng
  • Đau bụng hoặc sưng
  • Phân có màu đen
  • Tê hoặc ngứa ran trong da
  • Chân hoặc bàn chân yếu hoặc nặng
  • Nhịp tim không đều
  • ĐộC tính tim trên truyền tĩnh mạch nhanh
  • Lẫn lộn hoặc lo âu
  • Tay
  • Tưc ngực
  • Khí
  • Môi
  • Yếu cơ hoặc liệt
  • Phản ứng dị ứng nghiêm trọng
  • Mất ngủ
  • Co thắt của cơ bắp
  • Giữ nước
  • Phát ban da
  • Đau khớp
  • Sự tưởng tượng
  • Thu thập dữ liệu cảm giác trên da
  • Kích động cảm xúc

Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác của Periolimel N4E 1000ml

  • Không có nghiên cứu tương tác nào được thực hiện.

  • Periolimel không được dùng đồng thời với máu qua cùng một ống truyền vì có thể xảy ra hiện tượng đông tụ giả.

  • Chất béo chứa trong nhũ tương này có thể ảnh hưởng đến kết quả của một số xét nghiệm trong phòng thí nghiệm (ví dụ, bilirubin, lactate dehydrogenase, độ bão hòa oxy, hemoglobin trong máu) nếu mẫu máu được lấy trước khi loại bỏ lipid (những chất này thường được loại bỏ sau một thời gian 5 đến 6 giờ nếu không nhận được lipid).

  • Kết tủa ceftriaxone-canxi có thể xảy ra khi trộn ceftriaxone với các dung dịch chứa canxi trong cùng đường tiêm tĩnh mạch. Ceftriaxone không được trộn lẫn hoặc dùng đồng thời với các dung dịch tiêm tĩnh mạch chứa canxi, kể cả Periolimel, qua cùng một đường truyền (ví dụ: qua vị trí Y). Tuy nhiên, ceftriaxone và các dung dịch chứa canxi có thể được sử dụng tuần tự cho nhau nếu các đường truyền được xả kỹ giữa các lần truyền với một chất lỏng tương thích (xem Thận trọng và Tương kỵ trong Thận trọng khi sử dụng).

  • Periolimel chứa vitamin K, hiện diện tự nhiên trong nhũ tương lipid. Lượng vitamin K trong liều khuyến cáo của Periolimel sẽ không ảnh hưởng đến tác dụng của các dẫn xuất coumarin.

  • Do hàm lượng kali của Periolimel, nên thận trọng đặc biệt ở những bệnh nhân được điều trị bằng thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali (ví dụ như amiloride, spironolactone, triamterene), thuốc ức chế men chuyển (ACE), thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II hoặc thuốc ức chế miễn dịch tacrolimus hoặc cyclosporin vì nguy cơ tăng kali huyết. 

Quên liều và cách xử lý

  • Nếu quên dùng một liều thì nên bổ sung ngay sau khi bệnh nhân nhớ ra. Nếu quên một liều quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên. Không sử dụng 2 liều cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

Quá liều và cách xử lý

  • Không dùng quá liều lượng được kê. Dùng thuốc nhiều hơn sẽ không cải thiện triệu chứng của bạn; thay vào đó chúng có thể gây ngộ độc hoặc những tác dụng phụ nghiêm trọng. Nếu bạn nghi vấn rằng bạn hoặc ai khác có thể đã sử dụng quá liều Truyền dịch Periolimel N4E / Periolimel N4E Infusion, vui lòng đến phòng cấp cứu tại bệnh viện hoặc viện chăm sóc gần nhất. Mang theo hộp, vỏ, hoặc nhãn hiệu thuốc với bạn để giúp các bác sĩ có thông tin cần thiết.
  • Không đưa thuốc của bạn cho người khác dù bạn biết họ có cùng bệnh chứng hoặc trông có vẻ như họ có thể có bệnh chứng tương tự. Điều này có thể dẫn tới việc dùng quá liều.
  • Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ hoặc gói sản phẩm để có thêm thông tin.

Cách bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Sản phẩm tương tự

Thuốc Periolimel N4E 1000ml giá bao nhiêu?

  • Thuốc Periolimel N4E 1000ml có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Thuốc Periolimel N4E 1000ml mua ở đâu?

  • Thuốc Periolimel N4E 1000ml hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Các bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:
  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên websitehttps://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotlineCall/Zalo: 0973 998 288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của thuốc.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân


Câu hỏi thường gặp

  • Periolimel N4E 1000ml - Cung cấp dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB