Metpredni 16 at - Thuốc điều trị bằng Glucocorticoid hiệu quả

230,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-02-25 09:26:50

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất/Hàm lượng:
Methylprednisolone 16mg.
Hạn sử dụng:
Xem trên bao bì.
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên.
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Dạng bào chế:
Viên nang cứng.

Video

Metpredni 16 at là thuốc gì?

  • Metpredni 16 at được các chuyên gia y dược chỉ định dùng trong các trường hợp cần điều trị bằng Glucocorticoid như: rối loạn nội tiết, rối loạn thấp khớp, Lupus ban đỏ hệ thống, bệnh da liễu. Thuốc Metpredni 16 at còn dùng điều trị viêm mũi dị ứng, bệnh nhãn khoa, bệnh đường hô hấp, bệnh về đường tiêu hóa,...

Dạng bào chế

  • Viên nang cứng.

Dạng trình bày (đóng gói)

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên.

Thành phần – hàm lượng/nồng độ

  • Methylprednisolone 16mg.

  • Tá dược vừa đủ

Công dụng – chỉ định của thuốc Metpredni 16 at

Thuốc Metpredni 16 at có tác dụng gì? Dùng trong trường hợp nào?  

Thuốc được dùng cho các trường hợp cần điều trị bằng Glucocorticoid như:

  • Rối loạn nội tiết: Hội chứng thận hư nguyên phát, thứ phát, tăng sản thượng thận bẩm sinh.

  • Rối loạn thấp khớp: Viêm khớp dạng thấp, viêm khớp mạn tính.

  • Lupus ban đỏ hệ thống, một số thể viêm mạch, viêm da toàn thân.

  • Bệnh da liễu: Pemphigus thể thông thường.

  • Viêm mũi dị ứng do thời tiết, viêm da dị ứng do tiếp xúc, phản ứng quá mẫn, hen phế quản.

  • Các bệnh nhãn khoa như viêm mống mắt, viêm thể mi, viêm dây thần kinh thị giác.

  • Bệnh đường hô hấp: Lao cấp hay lan tỏa, tổn thương phổi.

  • Các rối loạn về máu: Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát.

  • U lympho ác tính, bệnh bạch cầu.

  • Các bệnh về đường tiêu hóa, viêm đại tràng.

  • Các bệnh khác như lao màng não, ghép tạng,...

Chống chỉ định của thuốc Metpredni 16 at

Không sử dụng   trong trường hợp nào?

  • Quá mẫn với hoạt chất Methylprednisolone hay các thành phần tá dược có trong sản phẩm.

  • Đang sử dụng vacxin sống, vacxin giảm độc lực ở những bệnh nhân dùng Corticosteroid ức chế miễn dịch.

  • Bệnh nhân bị nhiễm nấm toàn thân.

  • Bệnh nhân nhiễm trùng toàn thân trừ khi đã áp dụng biện liệu pháp chống nhiễm trùng cụ thể.

Cách dùng - liều dùng của thuốc Metpredni 16 at

  • Cách dùng:

    • Thuốc Metpredni 16 at được bào chế ở dạng viên nang cứng. nên được dùng bằng đường uống.

    • Nuốt viên thuốc với một lượng nước vừa đủ vào buổi sáng.

  • Liều dùng:

    • Viêm khớp dạng thấp: Trường hợp nặng 12 - 16 mg/ngày, vừa 8 - 12 mg/ngày, nhẹ và trẻ em 4 - 8 mg/ngày.

    • Bệnh dị ứng, bệnh nhãn khoa: 12 - 40 mg/ngày.

    • Lupus ban đỏ: 20 - 100 mg/ngày.

    • Viêm da toàn thân: 48 mg/ngày.

    • Hen phế quản: tối đa liều 100mg, uống cách ngày.

    • Rối loạn máu, bệnh bạch cầu, u lympho ác tính: 16 - 100 mg/ngày.

    • Viêm đại tràng: 16 - 60 mg/ngày.

    • Ghép tạng: có thể lên tới 3,6 mg/kg/ngày.

    • Viêm động mạch tế bào khổng lồ: 64 mg/ngày.

    • Pemphigus thể thường: 80 - 360 mg/ngày.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Metpredni 16 at

  • Thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân suy giảm chức năng gan, thận.

  • Hãy luôn nhớ là cần phải đọc kỹ hướng dẫn sử dụng kèm theo sản phẩm.

  • Chú ý hạn sử dụng của thuốc, không sử dụng nếu như chế phẩm đã đổi màu bất thường hay quá hạn sử dụng.

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Tham khảo ý kiến của bác sĩ, dược sĩ nếu có mong muốn sử dụng sản phẩm này.

Ảnh hưởng với người lái xe và vận hành máy móc

  • Có thể gặp các triệu chứng phụ như chóng mặt, hoa mắt, rối loạn thị giác và mệt mỏi. Người dùng nên cân nhắc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Metpredni 16 at

  • Nhiễm trùng và lây nhiễm cơ hội.

  • Rối loạn hệ miễn dịch.

  • Rối loạn nội tiết: Hội chứng ngừng Steroid đột ngột.

  • Rối loạn chuyển hóa: Giữ nước, toan chuyển hóa, hạ đường huyết,...

  • Rối loạn tâm thần: Cư xử bất thường, lo lắng, cảm xúc rối loạn, mất ngủ, thần kinh thất thường, thay đổi về hành vi, tính cách,...

  • Rối loạn thần kinh: Hay quên, co giật, gặp vấn đề về nhận thức, đau đầu,...

  • Triệu chứng về mắt: Đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp.

  • Hoa mắt, chóng mặt.

  • Suy tim sung huyết.

  • Huyết áp thấp.

  • Rối loạn tiêu hóa: Chướng bụng, đầy hơi, khó tiêu, buồn nôn, nôn,...

  • Phù mạch, ban đỏ, mẩn ngứa,...

  • Đau khớp, yếu cơ, loãng xương.

  • Kinh nguyệt không đều.

  • Chưa có dữ liệu báo cáo.

Tương tác của Metpredni 16 at

Những thuốc ức chế CYP3A4: Nên điều chỉnh liều thuốc Metpredni 16 A.T để tránh ngộ độc Steroid.

  • Kháng khuẩn: Isoniazid.

  • Thuốc chống nôn: Aprepitant, Fosaprepitant.

  • Thuốc kháng nấm: Itraconazol, Ketoconazol.

  • Thuốc chẹn kênh Calci: Diltiazem.

  • Thuốc tránh thai (dạng uống): Ethinylestradiol/Norethindron.

  • Nước ép bưởi.

  • Thuốc ức chế miễn dịch: Cyclosporin.

  • Thuốc kháng sinh họ Macrolide: Clarithromycin, Erythromycin, Troleandomycin.

  • Thuốc kháng virus: Các thuốc ức chế HIV protease.

Chất cảm ứng CYP3A4: Có thể phải tăng liều thuốc Medpredni 16 A.T để đạt hiệu quả như mong muốn.

  • Kháng sinh, thuốc kháng lao: Rifampicin.

  • Thuốc chống co giật: Carbamazepin.

  • Thuốc chống co giật: Phenobarbital, Phenytoin.

Thuốc tác dụng không qua trung gian CYP3A4:

  • NSAID, Aspirin liều cao: Tỷ lệ chảy máu dạ dày tăng cao khi sử dụng kết hợp Corticoid.

  • Thuốc kháng Cholinergic.

  • Anticholinesterase.

  • Chống bệnh tiểu đường.

  • Thuốc chống đông máu (uống).

  • Các chất làm giảm Kali.

  • Chất ức chế Aromatase.

Nói với bác sĩ các loại thuốc mà bạn đang sử dụng để có hướng tư vấn kịp thời.

Quên liều

  • Nếu quên một liều thì nên bổ sung liều quên ngay khi nhớ ra.

  • Nếu thời điểm gần đến liều dùng tiếp theo thì dùng liều tiếp theo, không được tự ý dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản thuốc Metpredni 16 at

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Hạn sử dụng

  • Xem trên bao bì

Sản phẩm tương tự

  • Đang cập nhật.

Thuốc Metpredni 16 at giá bao nhiêu?

  • Thuốc Metpredni 16 at có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Thuốc Metpredni 16 at mua ở đâu?

Thuốc Metpredni 16 at hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Các bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên websitehttps://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotlineCall/Zalo: 0973 998 288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của thuốc.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân


Câu hỏi thường gặp

  • Metpredni 16 at - Thuốc điều trị bằng Glucocorticoid hiệu quả có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB