Biocemet DT 500mg/62,5mg - Thuốc trị viêm amiđan, trị nhiễm khuẩn

185,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-02-14 13:27:42

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-31719-19
Hoạt chất/Hàm lượng:
Amoxiccilin, Acid Clavulanic : 500mg; 62,5mg
Công ty đăng ký:
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc

Video

Biocemet DT 500mg/62,5mg là thuốc gì?

  • Biocemet DT 500mg/62,5mg là thuốc có thành phần chính là Amoxiccilin và Acid Clavulanic có tác dụng điều trị viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm phế quản viêm bàng quang, sẩy thai nhiễm khuẩn,... Thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg còn điều trị nhiễm khuẩn vết thương, viêm xương tủy, Áp-xe ổ răng, nhiễm khuẩn hậu phẫu

Thông tin cơ bản của thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg

  • Hoạt chất chính: Amoxiccilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted); Acid Clavulanic (dưới dạng kali Clavulanat-Acicel)

  • Phân loại hoạt chất: kháng khuẩn, chống nấm

  • Tên thương mại: Biocemet DT 500mg/62,5mg

  • Phân dạng bào chế:  Viên nén phân tán

  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 2 vỉ x 7 viên

  • Xuất xứ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc

Thành phần – hàm lượng của thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg

  • Amoxiccilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted); Acid Clavulanic (dưới dạng kali Clavulanat-Acicel): 500mg;  62,5mg

  • Tá dược vừa đủ.

Tác dụng – chỉ định của thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg

Thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg với thành phần chính là Amoxiccilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted); Acid Clavulanic (dưới dạng kali Clavulanat-Acicel) được chỉ định dùng để:

  • Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa.

  • Viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi, áp-xe phổi.

  • Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận-bể thận, nhiễm khuẩn bộ phận sinh dục nữ, sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn vùng chậu hoặc nhiễm khuẩn hậu sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

  • Nhọt và áp-xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương.

  • Viêm xương tủy.

  • Áp-xe ổ răng.

  • Nhiễm khuẩn hậu phẫu

Chống chỉ định của thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg

Chống chỉ định sử dụng thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg ở những trường hợp sau:

  • Quá mẫn với hoạt chất Amoxiccilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted); Acid Clavulanic (dưới dạng kali Clavulanat-Acicel)

  •  hay các thành phần tá dược có trong thuốc.

  • Mẫn cảm chéo với kháng sinh khác họ β-lactam.

  • Tiền sử vàng da/suy gan liên quan penicillin.

  • Tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm khuẩn hoặc u bạch huyết

Cách dùng thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg

  • Thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg được bào chế ở dạng viên nén phân tán nên được dùng bằng đường uống

  • Uống vào đầu bữa ăn để giảm thiểu khả năng không dung nạp của đường tiêu hóa và tối ưu hóa sự hấp thu.

  • Uống nhiều nước để bảo đảm tình trạng tiếp nước và lượng nước tiểu thích hợp.

  • 1 muỗng cafe = 5mL

  • Để đảm bảo tốt nhất đọc kỹ hướng dẫn sử dụng kèm theo thuốc.

Liều dùng của thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg

Dùng cho trẻ em đến 12 tuổi;

  • Định liều dựa trên thành phần amoxicilin và dùng mỗi 12 giờ.

  • Trẻ em < 1 tuổi: 30 mg/kg/ngày.

  • Nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 25 mg/kg/ngày, nặng: 45 mg/kg/ngày.

  • Hoặc: < 1 tuổi và < 10kg:dùng hàm lượng 200/28.5, 2.5 mL/lần;

  • 1-6 tuổi và 10-18kg: nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 2.5-5 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5 mL (hàm lượng 400/57), nặng: 5-10 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 mL (hàm lượng 400/57);

  • 6-12 tuổi và 18-40kg: nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 5-10 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 mL (hàm lượng 400/57), nặng: 10-20 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 5-10 mL (hàm lượng 400/57).

  • Trẻ em bị suy thận: 15 mg/kg mỗi 12 giờ (nếu ClCr 10-30mL/phút) hoặc 1 lần/ngày (nếu ClCr < 10mL/phút hoặc đang thẩm phân máu), bổ sung 1 liều 15 mg/kg cả trong và vào cuối cuộc thẩm phân.

Không nên điều trị quá 14 ngày mà không đánh giá lại bệnh nhân

  • Khuyến cáo vẫn nên hỏi bác sĩ để đảm bảo liều dùng.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg

  • Bệnh nhân trước đây đã bị quá mẫn với penicillin, cephalosporin, hoặc thuốc khác.

  • Trẻ em bị suy gan: thận trọng về liều dùng và theo dõi chức năng gan.

  • Đánh giá định kỳ tình trạng thận, gan và sự tạo máu khi điều trị kéo dài.

  • Tác dụng không mong muốn (như phản ứng dị ứng, chóng mặt, co giật) có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

  • Phụ nữ cho con bú.

  • Trẻ < 2 tháng tuổi: không khuyến cáo dùng

  • Hãy luôn nhớ là cần phải đọc kỹ hướng dẫn sử dụng kèm theo sản phẩm.

  • Sản phẩm có thể hiệu quả nhanh hay chậm còn tùy thuộc vào cơ thể, cơ địa của từng người.

  • Chú ý hạn sử dụng của thuốc, không sử dụng nếu như chế phẩm đã đổi màu bất thường hay quá hạn sử dụng.

  • Người sử dụng sản phẩm này cần được biết đến một số tác dụng phụ hay tương tác sản phẩm nếu có

Sử dụng Biocemet DT 500mg/62,5mg ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Đối với phụ nữ đang mang thai: Chưa có nghiên cứu cụ thể vể việc sử dụng thuốc  Biocemet DT 500mg/62,5mg trên đối tượng này. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ khi có mong muống sử dụng.

  • Đối với phụ nữ đang cho con bú: Cần tham khảo ý kiến bác sĩ nếu có nhu cầu sử dụng thuốc, đảm bảo về mặt lợi ích nhiều hơn là nguy cơ.

Sử dụng Biocemet DT 500mg/62,5mg với người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa rõ ảnh hưởng cụ thể của thuốc trên những đối tượng này.

  • Với thể trạng của mỗi người có thể sẽ xảy ra một số hiện tượng khác nhau ảnh hưởng.

  • Cần thận trọng khi sử dụng thuốc này ở người lái xe và vận hành máy móc.

Thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg gây tác dụng phụ gì?

  • Phù thần kinh mạch, sốc phản vệ, hội chứng giống bệnh huyết thanh, sốt, viêm mạch quá mẫn, nổi ban ở da, ngứa, mày đay, phù mạch, ban đỏ đa dạng (hội chứng Stevens-Johnson hiếm gặp), hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm da tróc vảy có bọng nước, ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính.

  • Khó chịu ở bụng, chán ăn, đầy hơi, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy/phân lỏng, buồn nôn, nôn, khó tiêu, tiêu chảy và viêm đại tràng liên quan Clostridium difficile (viêm đại tràng màng giả liên quan kháng sinh), viêm dạ dày, viêm miệng, viêm lưỡi, nhiễm nấm Candida ở da và niêm mạc, viêm tiểu-đại tràng.

  • Giảm bạch cầu có hồi phục (bao gồm giảm bạch cầu trung tính), giảm tiểu cầu,ban xuất huyết giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt có hồi phục, thiếu máu (bao gồm thiếu máu tan máu), tăng tiểu cầu nhẹ, tăng bạch cầu ưa eosin, ngưng kết tiểu cầu bất thường, thời gian chảy máu và thời gian prothrombin kéo dài.

  • Chóng mặt, nhức đầu, tăng động và co giật có hồi phục đặc biệt ở bệnh nhân bị suy thận hoặc người dùng liều cao, kích động, lo âu, thay đổi hành vi, lú lẫn, mất ngủ.

  • Tăng AST và/hoặc ALT, bilirubin huyết thanh và/hoặc phosphatase kiềm vừa phải, viêm gan, vàng da ứ mật, rối loạn chức năng gan cấp.

  • Viêm thận kẽ cấp tính, tinh thể niệu, đau, tiết dịch và ngứa âm đạo.

  • Đổi màu bề mặt răng (có màu nâu, vàng hoặc xám)

  • Một số tác dụng phụ khác không được liệt kê tại đây.

Nói với bác sĩ nếu như bạn gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn nào.

Tương tác của Biocemet DT 500mg/62,5mg với sản phẩm khác

  • Probenecid (giảm bài tiết amoxicillin ở ống thận dẫn đến nồng độ amoxicillin huyết thanh tăng và kéo dài).

  • Allopurinol (tăng tỷ lệ nổi ban ở da, đặc biệt ở bệnh nhân tăng acid uric huyết).

  • Methotrexate (giảm độ thanh thải methotrexate ở thận và dẫn đến tăng độc tính của methotrexate).

  • Thuốc tránh thai dạng uống (giảm hiệu quả của thuốc tránh thai và tăng tỷ lệ xuất huyết đột ngột hoặc có thai (hiếm gặp)).

  • Warfarin (tăng INR).

  • Disulfiram

  • Thuốc còn có thể xảy ra một số các loại tương tác khác với nước ép hoa quả.

  • Để đảm bảo, hãy nói với bác sĩ danh sách các thuốc mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

Quên liều thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg và cách xử lý

  • Nếu quên dùng một liều thuốc thì nên bổ sung ngay sau khi bệnh nhân nhớ ra.

  • Nếu quên một liều thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên.

  • Không sử dụng 2 liều thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

Quá liều thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg và cách xử lý

  • Không có điều trị cụ thể cho quá liều thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg

  • Trong trường hợp nghỉ quá liều thì nên ngừng dùng thuốc ngay và điều trị triệu chứng.

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Cách bảo quản thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg

  • Bảo quản thuốc Biocemet DT 500mg/62,5mg. ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Sản phẩm tương tự

Thuốc Alclav Forte Dry Syrup 312.5mg/5ml có giá bao nhiêu?

  • Thuốc  Alclav Forte Dry Syrup 312.5mg/5ml có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Thuốc Alclav Forte Dry Syrup 312.5mg/5ml mua ở đâu?

  • Thuốc  Alclav Forte Dry Syrup 312.5mg/5ml hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:
  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên website : https://ungthutap.com

  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 0973.998.288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng.

Video về Biocemet DT 500mg/62,5mg

Video hướng dẫn sử dụng Biocemet DT 500mg/62,5mg


Câu hỏi thường gặp

  • Biocemet DT 500mg/62,5mg - Thuốc trị viêm amiđan, trị nhiễm khuẩn có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

5
Điểm đánh giá
(1 lượt đánh giá)
100 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB