Aupiflox 400mg/250ml - Thuốc trị nhiễm khuẩn hàng đầu

232,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-11-11 20:58:12

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26727-17
Hoạt chất/Hàm lượng:
Moxifloxacin 400mg/250ml
Hạn sử dụng:
24 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

Video

Aupiflox 400mg/250ml là thuốc gì?

  • Aupiflox 400mg/250ml là thuốc có tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Thuốc Aupiflox 400mg/250ml được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi, Việt Nam.

Thông tin cơ bản của thuốc Aupiflox 400mg/250ml

  • Hoạt chất chính: Moxifloxacin.

  • Phân loại hoạt chất: Nhiễm khuẩn.

  • Tên thương mại: Aupiflox 400mg/250ml.

  • Phân dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch.

  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 1 túi, túi 250ml.

  • Xuất xứ: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi, Việt Nam.

Thành phần – hàm lượng của thuốc Aupiflox 400mg/250ml

  • Moxifloxacin 400mg/250ml.

  • Tá dược vừa đủ.

Đặc tính dược lực học

  • Moxifloxacin là một kháng sinh tổng hợp nhóm fluoroquinolon. Giống như các fluoroquinolon khác, moxifloxacin có tác dụng diệt khuẩn với cả vi khuẩn Gram – dương  và Gram – âm  bằng cách ức chế topoisomerase II (DNA gyrase) và/ hoặc topoisomerase IV.

  • So với ciprofloxacin, levofloxacin và ofloxacin, moxifloxacin có tác dụng in vitro tốt hơn đối với Streptococcus pneumoniae (bao gồm cả chủng kháng penicilin) và có tác dụng tương đương đối với các vi khuẩn Gram – âm và những vi khuẩn gây viêm phổi không điển hình (Chlamydia pneumoniae, Mycoplasma pneumoniae, Legionella spp.)

  • Moxifloxacin còn có tác dụng in vitro với Staphylococcus epidermidis  (chủng nhạy cảm với methicilin), Streptococcus agalactiae,  Streptococcus pneumoniae (chủng kháng penicilin) nhóm Streptococcus viridans, Enterobacter cloacae, E. coli, Klebsiella oxytoca, Legionella pneumophila, Proteus mirabilis, Fusobacterium spp., nhưng cho đến nay, hiệu lực và độ an toàn của moxifloxacin đối với các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nêu trên gây ra vẫn chưa được tiến hành thử nghiệm lâm sàng có kiểm soát đầy đủ.

  • Vi khuẩn kháng moxifloxacin: In vitro, vi khuẩn kháng thuốc phát triển chậm thông qua nhiều bước đột biến. Đã thấy có sự kháng chéo giữa moxifloxacin và các fluoroquinolon khác đối với vi khuẩn Gram – âm. Tuy nhiên, vi khuẩn Gram – dương kháng với các fluoroquinolon khác có thể vẫn còn nhạy cảm với moxifloxacin.

Đặc tính dược động học

  • Chưa có thông tin

Tác dụng – chỉ định của thuốc Aupiflox 400mg/250ml

  • Điều trị nhiễm khuẩn xoang cấp do các vi khuẩn nhạy cảm: Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis.

  • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính gây ra bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, H. parainfluenzae, Klebsiella pneumoniae, Staphylococcus aureus, Moraxella catarrhalis.

  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng mức độ nhẹ và vừa do các vi khuẩn Streptococcus pneumoniae, H. influenzae, Chlamydia pneumoniae, Mycoplasma pneumoniae hoặc Moraxella catarrhalis.

  • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da do Staphylococcus aureus và Streptococcus pyogenes.

Chống chỉ định của thuốc Aupiflox 400mg/250ml

  • Người có tiền sử quá mẫn với moxifloxacin, hoặc các quinolon khác, hoặc các thành phần của thuốc.

  • Không sử dụng cho trẻ em dưới 18 tuổi do trên thực nghiệm cho thấy thuốc có thể gây thoái hoá sụn ở khớp chịu trọng lực.

  • Người có tiền sử QT kéo dài và đang sử dụng các thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA (quinidin, procainamid), nhóm III (amiodaron, sotalol).

Cách dùng thuốc Aupiflox 400mg/250ml

  • Thuốc Aupiflox 400mg/250ml được bào chế ở dạng dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch nên được dùng bằng đường tiêm truyền.

  • Để đảm bảo tốt nhất đọc kỹ hướng dẫn sử dụng kèm theo thuốc.

Liều dùng của thuốc Aupiflox 400mg/250ml

  • Trong tất cả các chỉ định, liều được khuyến cáo đối với moxifloxacin là 1 chai/túi (400mg/250ml) dịch truyền hoặc 1 viên (400mg) trong 1 ngày. 

  • Thời gian điều trị: Nên xác định thời gian điều trị tùy theo mức độ nặng nhẹ của bệnh hay đáp ứng lâm sàng.

  • Viêm phổi cộng đồng mắc phải: 7 đến 14 ngày tùy theo đáp ứng lâm sàng và mức độ nặng nhẹ của bệnh. 

  • Ðợt cấp của viêm phế quản mãn: 5 ngày.

  • Viêm phổi mắc phải cộng đồng: 10 ngày.

  • Viêm xoang cấp: 7 ngày. 

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Aupiflox 400mg/250ml

  • Những đối tượng cần lưu ý trước khi dùng thuốc Aupiflox 400mg/250ml : người già, phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em dưới 15 tuổi, người suy gan, suy thận, người mẫn cảm dị ứng với bất cứ chất nào trong thành phần của thuốc… 

  • Hoặc đối tượng bị nhược cơ, hôn mê gan, viêm loét dạ dày.

Sử dụng thuốc Aupiflox 400mg/250ml ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Đối với phụ nữ đang mang thai: Vì nguy cơ ảnh hưởng đối với thai nhi rất lớn, do đó không sử dụng moxifloxacin khi đang mang thai.

  • Đối với phụ nữ đang cho con bú: Không dùng moxifloxacin cho người đang cho con bú vì thuốc có thể gây tác hại cho trẻ nhỏ. Trong những trường hợp cần thiết phải dùng moxifloxacin, sau khi đã cân nhắc lợi ích – nguy cơ, thì cần ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc. 

Sử dụng thuốc Aupiflox 400mg/250ml với người lái xe và vận hành máy móc

  • Moxifloxacin có thể gây chóng mặt, đau đầu, ngủ gà, nên ảnh hưởng đến việc lái xe hay vận hành máy móc. 

  • Do đó cần lưu ý khi sử dụng thuốc.

Thuốc Aupiflox 400mg/250ml gây tác dụng phụ gì?

Thường gặp:

  • Buồn nôn, nôn.

  • Tiêu chảy.

  • Đau đầu, chóng mặt.

  • Đau dạ dày, đau bụng.

  • Tăng một loại men gan trong máu (Transaminases).

  • Nhiễm khuẩn do vi khuẩn, nấm kháng thuốc (nấm Candida miệng và âm đạo).

  • Đau hoặc viêm tại vị trí tiêm thuốc.

Tác dụng phụ ít gặp khi dùng thuốc Aupiflox 400mg/250ml:

  • Phản ứng dị ứng, mề đay, phát ban.

  • Khó chịu ở dạ dày (khó tiêu, ợ nóng).

  • Thay đổi vị giác (trong trường hợp hiếm gặp có thể mất vị giác).

  • Tăng một loại men gan trong máu (Gamma – Glutamyl – Transferase và/hoặc Alkaline Phosphatase).

  • Giảm bạch cầu (Leukocyte, Neutrophil), tăng tế bào bạch cầu – Eosinophil.

  • Táo bón.

  • Ngứa, cảm giác ngứa như kiến bò và/hoặc tê.

  • Cảm thấy chóng mặt.

  • Buồn ngủ.

  • Thay đổi nhịp tim (ECG).

  • Suy chức năng gan (bao gồm tăng một men gan (LDH)).

  • Giảm sự thèm ăn, ăn ít.

  • Đau, nhức lưng, ngực, khung chậu, bụng.

  • Ra mồ hôi.

  • Cảm thấy không khỏe (phần lớn là mệt mỏi, yếu ớt), run, đau khớp, đau cơ.

  • Hồi hộp, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh và bất thường.

  • Khó thở, bao gồm tình trạng suyễn.

  • Tăng men tiêu hóa trong máu – Amylase.

  • Không ngủ được/ kích động.

  • Giãn mạch máu.

  • Rối loạn (ý nghĩ), mất phương hướng.

  • Giảm hồng cầu, giảm tiểu cầu, giảm đông máu.

  • Loạn thị giác, bao gồm nhìn đôi, nhìn nhòe.

  • Tăng Lipid máu, tăng Bilirubin máu.

  • Viêm tĩnh mạch.

  • Viêm dạ dày.

  • Mất nước, khô da.

Tương tác của thuốc Aupiflox 400mg/250ml với sản phẩm khác

  • Nếu bạn đang sử dụng AUPIFLOX và các thuốc khác có ảnh hưởng trên tim, có thể tăng nguy cơ làm thay đổi nhịp tim. Do đó không sử dụng AUPIFLOX chung với các thuốc sau: các thuốc chống loạn nhịp tim (như quinidine, hydroquinidine, aminodarone, disopyramide, sotalol, dofetilide, ibutilide), các thuốc chống rối loạn thần kinh (như phenothiazines, pimozide, sertindole, haloperidol, sultopride), các thuốc chống trầm cảm 3 vòng, một vài kháng sinh (như saquinavir, sparfloxacin, erythromycin dùng đường tiêm tĩnh mạch, pentamidine, thuốc chống sốt rét đặc biệt halofantrine), một vài thuốc kháng histamin (terfenadine, astemizole, mizolastine), và các thuốc khác (như cisapride, intravenous vincamine, bepridil và diphemanil).

  • Phải thông báo cho bác sĩ điều trị nếu bạn đang dùng các thuốc gây giảm nồng độ kali máu (như một số thuốc lợi tiểu, một số thuốc nhuận trường, thuốc thụt (liều lớn) hoặc các corticosteroid. Amphotericin B) hoặc gây chậm nhịp tim vì có thể làm tăng nguy cơ rối loạn nhịp tim nghiêm trọng khi dùng chung với AUPIFLOX.

  • Nếu bạn đang dùng các thuốc chống đông đường uống (wafarin), cần phải thông báo cho bác sĩ để kiểm soát thời gian đông máu.

Quên liều thuốc Aupiflox 400mg/250ml và cách xử lý

  • Nếu quên dùng một liều thuốc thì nên bổ sung ngay sau khi bệnh nhân nhớ ra.

  • Nếu quên một liều thuốc Aupiflox 400mg/250ml quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên.

  • Không sử dụng 2 liều thuốc Aupiflox 400mg/250ml cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

Quá liều thuốc Aupiflox 400mg/250ml và cách xử lý

  • Thông báo ngay cho bác sĩ điều trị và/hoặc đến ngay cơ sở điều trị để được hướng dẫn, xử lý kịp thời.

Cách bảo quản thuốc Aupiflox 400mg/250ml

  • Bảo quản thuốc Aupiflox 400mg/250ml ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Sản phẩm tương tự

Thuốc Aupiflox 400mg/250ml giá bao nhiêu?

  • Thuốc Aupiflox 400mg/250ml có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Thuốc Aupiflox 400mg/250ml mua ở đâu?

  • Thuốc Aupiflox 400mg/250ml hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Các bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:
  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên websitehttps://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotlineCall/Zalo: 0973 998 288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của thuốc.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân


Câu hỏi thường gặp

  • Aupiflox 400mg/250ml - Thuốc trị nhiễm khuẩn hàng đầu có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

5
Điểm đánh giá
(1 lượt đánh giá)
100 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB