ASTHMATIN 4mg - Thuốc điều trị hen suyễn ở người lớn và trẻ em

160,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-11-13 18:41:02

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26556-17
Hoạt chất/Hàm lượng:
Natri montelukast
Hạn sử dụng:
24 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm-Chi nhánh 1

Video

ASTHMATIN 4mg là thuốc gì?

  • ASTHMATIN 4mg là thuốc điều trị hen suyễn và viêm mũi dị ứng tốt nhất hiện nay, do Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm sản xuất. Viên uống ASTHMATIN 4mg có hình oval, màu hồng, hai mặt khum và trơn. Dạng viên này có hàm lượng phù hợp với lứa tuổi, người lớn và trẻ em đều có thể dùng khi cần thiết.

Thông tin cơ bản của thuốc ASTHMATIN 4mg 

  • Hoạt chất chính: Natri montelukast.
  • Phân loại hoạt chất: Thuốc đường hô hấp.
  • Tên thương mại: ASTHMATIN 4mg.
  • Phân dạng bào chế: Viên.
  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
  • Xuất xứ: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm-Chi nhánh 1.

Thành phần - hàm lượng của thuốc ASTHMATIN 4mg 

Mỗi viên thuốc ASTHMATIN 4mg chứa:

  • Natri montelukast hàm lượng 4 mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Đặc tính dược lực học

  • Các leukotrien cystein (LTC4, LTD4, LTE4 là sản phẩm cùa sự chuyển hóa acid arachidonic và được phóng thích từ nhiều tế bào khác nhau, bao gồm tế bào mast và bạch cầu ái toan. Các eicosanoid này gắn kết với các thụ thể leukotrien cystein (CysLT). Thụ thể CysLT typ-1 (CysLT,) được tìm thấy trong đường hô hấp ở người (gồm các tế bào cơ trơn và các đại thực bào ở đường hô hấp) và trên các tế bào gây tiền viêm khác (gồm bạch cầu ái toan và một số tế bào gốc tủy). CysLTs có tương quan với bệnh lý hen suyễn và viêm mũi dị ứng. Trong bệnh hen suyễn, các ảnh hưởng gián tiếp của leukotrien gồm phù đường hô hấp, co cơ trơn và làm biến đổi hoạt động tế bào liên quan đến tiến trình gây viêm. Trong bệnh viêm mũi dị ứng, CysLTs được phóng thích từ niêm mạc mũi sau khi phơi nhiễm kháng nguyên gây dị ứng trong cả hai phản ứng pha sớm và pha muộn kèm theo các triệu chứng viêm mũi dị ứng. Sự kích thích trong mũi do các CysLT cho thấy làm tăng kháng lực đường dẫn khí qua mũi và các triệu chứng nghẹt mũi.
  • Montelukast là một chất có hoạt tính đường uống gắn kết với thụ thể CysLT, với ái lực và tính chọn lọc cao (hơn là các thụ thể dược lý trọng yếu khác ở đường hô hấp, như thụ thể prostanoid, cholinergic hoặc beta-adrenergic). Montelukast ức chế tác động
  • sinh lý của LTD4 tại thụ thể CysLT, mà không có bất kỳ hoạt tính chủ vận nào.

Đặc tính dược động học

  • Nồng độ đỉnh trong huyết tương của montelukast đạt được sau 3 - 4 giờ uống thuốc. Sinh khả dụng đường uống trung bình là 64%. Montelukast gắn kết với protein huyết tương trên 99%. Thuốc được chuyển hóa rộng rãi ở gan nhờ các isoenzym của cytochrom P450 là CYP3A4, CYP2A6 và CYP2C9, và bài tiết chủ yếu vào phần thông qua mật.

Tác dụng - chỉ định của thuốc ASTHMATIN 4mg

Thuốc ASTHMATIN 4mg với thành phần chính là Natri montelukast được chỉ định dùng để:

  • Phòng ngừa và điều trị lâu dài bệnh hen suyễn ở người lớn và trẻ em từ 12 tháng tuổi trở lên.
  • Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên và viêm mũi dị ứng quanh năm ở người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên).

Chống chỉ định của thuốc ASTHMATIN 4mg

Chống chỉ định sử dụng thuốc ASTHMATIN 4mg ở những trường hợp sau:

  • Quá mẫn với hoạt chất Natri montelukast hay các thành phần tá dược có trong thuốc.

Cách dùng thuốc ASTHMATIN 4mg

  • Thuốc ASTHMATIN 4mg được bào chế ở dạng Viên nên được dùng bằng đường uống.
  • Để đảm bảo tốt nhất đọc kỹ hướng dẫn sử dụng kèm theo thuốc.

Liều dùng của thuốc ASTHMATIN 4mg

  • Hen suyễn:
    • Người lớn và thanh thiếu niên từ 15 tuổi trở lên: 1 viên nén 10 mg.
    • Trẻ em 6-14 tuổi: 1 viên nhai 5 mg.
    • Trẻ em 2-5 tuổi: 1 viên nhai 4 mg hay 1 gói thuốc cốm 4 mg.
    • Trẻ em 12 - 23 tháng tuổi: 1 gói thuốc cốm 4 mg.
    • Tính an toàn và hiệu quả điều trị ở trẻ dưới 12 tháng tuổi bị bị hen suyễn chưa được xác lập.
  • Viêm mũi dị ứng:
    • Viêm mũi dị ứng theo mùa:
      • Người lớn và thanh thiếu niên từ 15 tuổi trở lên: 1 viên nén 10 mg.
      • Trẻ em 6-14 tuổi: 1 viên nhai 5 mg.
      • Trẻ em 2-5 tuổi: 1 viên nhai 4 mg hay 1 gói thuốc cốm uống 4 mg.
      • Tính an toàn và hiệu quả điều trị ở trẻ dưới 2 tuổi bị viêm mũi dị ứng theo mùa chưa được xác lập.
    • Viêm mũi dị ứng quanh năm:
      • Người lớn và thanh thiếu niên từ 15 tuổi trở lên: 1 viên nén 10 mg.
      • Trẻ em 6-14 tuổi: 1 viên nhai 5 mg.
      • Trẻ em 2 - 5 tuổi: 1 viên nhai 4mg hay 1 gói thuốc cốm uống 4 mg.
      • Trẻ em 6-23 tháng tuổi viêm mũi dị ứng quanh năm: 1 gói thuốc cốm uống 4 mg.
      • Tính an toàn và hiệu quả điều trị ở trẻ dưới 6 tháng tuổi bị viêm mũi dị ứng quanh năm chưa được xác lập.
  • Khuyến cáo vẫn nên hỏi bác sĩ để đảm bảo liều dùng.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc ASTHMATIN 4mg

  • Những bệnh nhân nhạy cảm với aspirin nên tránh tiếp tục dùng aspirin hoặc các thuốc kháng viêm không steroid trong khi dùng montelukast. Mặc dù montelukast có hiệu lực trong việc cải thiện chức năng đường hô hấp ở những người bị hen suyễn nhạy
  • Cảm với aspirin, nhưng chưa chứng tỏ loại bỏ được đáp ứng gây co phế quản do aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid khác ở những bệnh nhân hen suyễn nhạy cảm với aspirin.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và đảm bảo thuốc ASTHMATIN 4mg vẫn còn hạn sử dụng.

Sử dụng ASTHMATIN 4mg ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai:
    • Chưa có các nghiên cứu đầy đủ và được kiểm soát tốt ở phụ nữ có thai. Do các nghiên cứu về sự sinh sản ở động vật không luôn luôn dự đoán được đáp ứng ở người, chỉ nên dùng montelukast nếu thật sự cần thiết.
  • Phụ nữ cho con bú:
    • Chưa biết montelukast có được bài tiết vào sữa mẹ hay không. Do nhiều thuốc được bài tiết vào sữa mẹ, nên thận trọng khi dùng montelukast ở người mẹ đang cho con bú.

Sử dụng ASTHMATIN 4mg với người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa rõ ảnh hưởng cụ thể của thuốc trên những đối tượng này.
  • Cần thận trọng khi sử dụng thuốc này ở người lái xe và vận hành máy móc.

Thuốc ASTHMATIN 4mg gây tác dụng phụ gì?

  • Hô hấp: Chảy máu mũi, hội chứng Churg - Strauss.
  • Tiêu hóa: Tiêu chảy, khô miệng, khó tiêu, buồn nôn, nôn.
  • Gan mật: Tăng nồng độ các transaminase trong huyết thanh (ALT, AST), viêm gan ứ mật.
  • Da và mô dưới da: Phù mạch, vết thâm tím, mày đay, ngứa, phát ban, hồng ban nút.
  • Cơ xương và mô liên kết: Đau khớp, đau cơ gồm co cứng cơ.
  • Các rối loạn thông thường: Suy nhược/mệt mỏi, khó chịu, phù.
  • Thông báo với bác sĩ nếu như bạn gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn nào.

Tương tác của ASTHMATIN 4mg với sản phẩm khác

  • Các nghiên cứu in vitro cho thấy montelukast là chất ức chế mạnh CYP 2C8. Tuy nhiên, thông tin từ một nghiên cứu tương tác thuốc trên lâm sàng liên quan giữa montelukast và rosiglitazon (cơ chất thăm dò đại diện cho các thuốc chuyển hóa chủ yếu bởi CYP 2C8) đã chứng minh montelukast không ức chế CYP 2C8 in vivo. Do đó, không đoán trước được montelukast có làm thay đổi đáng kể sự chuyển hóa của các thuốc được chuyển hóa bởi enzym này (như paclitaxel, rosiglitazon và repaglinid).

Quên liều thuốc ASTHMATIN 4mg và cách xử lý

  • Nếu bệnh nhân quên dùng một liều thuốc thì nên bổ sung ngay sau khi bệnh nhân nhớ ra.
  • Nếu quên một liều thuốc ASTHMATIN 4mg quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên.
  • Không sử dụng 2 liều thuốc ASTHMATIN 4mg cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

Quá liều thuốc ASTHMATIN 4mg và cách xử lý

  • Không có điều trị cụ thể cho quá liều thuốc ASTHMATIN 4mg.
  • Trong trường hợp nghi quá liều thì nên ngừng dùng thuốc ngay và điều trị triệu chứng.
  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Cách bảo quản thuốc ASTHMATIN 4mg

  • Bảo quản thuốc ASTHMATIN 4mg ở nơi khô ráo, thoáng mát.
  • Nhiệt độ không quá 30°C.
  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Sản phẩm tương tự

Thuốc ASTHMATIN 4mg giá bao nhiêu?

  • Thuốc ASTHMATIN 4mg có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Thuốc ASTHMATIN 4mg mua ở đâu?

Thuốc ASTHMATIN 4mg hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên website: https://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 0973.998.288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
  • Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của thuốc.

Câu hỏi thường gặp

  • ASTHMATIN 4mg - Thuốc điều trị hen suyễn ở người lớn và trẻ em có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

5
Điểm đánh giá
(1 lượt đánh giá)
100 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB