Faditac Inj 20mg - Thuốc trị viêm loét dạ dày tá tràng hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-02-14 21:09:48

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28295-17
Hoạt chất:
Hoạt chất/Hàm lượng:
Famotidin 20mg
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần Pymepharco
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 5 lọ bột đông khô (hạn dùng 36 tháng) và 5 ống dung môi (hạn dùng 48 tháng)
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm/truyền

Video

Faditac Inj 20mg là thuốc gì?

  • Faditac Inj 20mg là một dạng thuốc kháng sinh giúp ức chế tiết dịch dạ dày bao gồm cả lượng dịch và nồng độ acid, thuốc Faditac Inj 20mg được bác sĩ kê đơn điều trị trong các trường hợp bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng và trào ngược. 

Thông tin cơ bản của thuốc Faditac Inj 20mg

  • Hoạt chất chính: Famotidin
  • Phân loại hoạt chất: 
  • Tên thương mại: Faditac Inj 20mg
  • Phân dạng bào chế: Bột đông khô pha tiêm
  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 5 lọ bột và 5 ống dung môi.
  • Xuất xứ: Công ty cổ phần Pymepharco

Thành phần – hàm lượng của thuốc Faditac Inj 20mg

  • Hoạt chất chính: Famotidin 20mg
  • Tá dược vừa đủ.

Đặc tính dược lực học

  • Famotidin ức chế cạnh tranh tác dụng của histamin ở thụ thể H2 tế bào vách, làm giảm tiết và giảm nồng độ acid dạ dày cả ngày và đêm, và cả khi bị kích thích do thức ăn, histamin hoặc pentagastrin. Hoạt tính đối kháng histamin ở thụ thể H2 của famotidin phục hồi chậm, do thuốc tách chậm khỏi thụ thể. So sánh theo phân tử lượng famotidin có hoạt lực mạnh hơn gấp 20- 150 lần so với Cimetidin và 3 – 20 lần so với ranitidin, trong ức chế tiết acid dạ dày
  • Famotidin ức chế cạnh tranh tác dụng của histamin tại thụ thể H2 ở tế bào thành dạ dày, nên làm giảm thể tích bài tiết và giảm nồng độ acid dạ dày cả ở điều kiện cơ bản ban đêm và ban ngày, cũng như khi bị kích thích do thức ăn, do histamin hoặc pentagastrin. Hoạt tính đối kháng histamin ở thụ thể H2 của famotidin phục hồi chậm, do thuốc tách chậm khỏi thụ thể.

Đặc tính dược động học

  • Famotidin được hấp thu hoàn toàn ở đường tiêu hóa và sinh khả dụng khoảng 40 – 45%.
  • Famotidin chuyển hóa ít ở pha đầu, nồng độ tối đa trong huyết tương đạt 1 – 3 giờ. Nồng dộ thuốc trong huyết tương sau khi dùng nhiều liều cũng tương đương như dùng liều đơn. 15 – 20% famotidin liên kết với protein huyết tương.
  • Nửa đời thải trừ: 2,5 – 3,5 giờ. Thải trừ qua thận 65 – 70% và qua đường chuyển hóa 30 – 35%. 25 – 30% liều uống và 65 – 70% liều tiêm tĩnh mạch có trong nước tiểu dưới dạng không biến đổi.
  • Chất chuyển hóa duy nhất xác định dược ở người là S-oxid. ở người suy thận nặng, độ thanh thải Creatinin dưới 10 ml/phút, thì nửa đời thải trừ có thể hơn 20 giờ, vì vậy cần điều chỉnh liều hoặc khoảng cách giữa các liều dùng

Tác dụng – chỉ định của thuốc Faditac Inj 20mg

  • Thuốc Faditac Inj 20mg với thành phần hàm lượng tương ứng được dùng để điều trị:
    • Viêm loét dạ dày tá tràng, cả trường hợp lành tính.
    • Trào ngược dạ dày thực quản.
    • Các tình trạng tăng tiết khác như hội chứng Zollinger-Ellison.
    • Phòng nuốt phải acid dịch vị trong gây mê (hội chứng Mendelson).

Chống chỉ định của thuốc Faditac Inj 20mg

  • Chống chỉ định sử dụng thuốc Faditac Inj 20mg ở những trường hợp sau:
    • Quá mẫn với hoạt chất Famotidin hay các thành phần tá dược có trong thuốc
    • Phụ nữ có thai và cho con bú.
    • Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

Cách dùng thuốc Faditac Inj 20mg

  • Thuốc dùng theo đường tiêm tĩnh mạch. Chỉ dùng thuốc theo đường tiêm khi bệnh nhân không thể uống được. Nếu tình trạng bệnh nhân cải thiện nên chuyển về đường uống ngay khi có thể.
  • Cách pha thuốc:
    • Chỉ pha thuốc ngay trước khi sử dụng.
    • Hòa tan hoàn toàn lượng bột trong 1 lọ với 5-10ml dung dịch NaCl 0,9%. Chỉ sử dụng nếu dung dịch trong suốt, không màu. 
    • Tiêm tĩnh mạch chậm với thời gian tối thiểu là 2 phút.
    • Truyền tĩnh mạch trong 15-30 phút.
  • Các dung môi tương hợp:
    • Dịch truyền Glucose kali, Natri lactat, Salsol (dịch truyền NaCl).
    • Isodex.
    • Dung dịch Ringer’s, Lactase Ringer’s.

Liều dùng của thuốc Faditac Inj 20mg

  • Liều dùng tối đa 20mg/lần.
  • Liều khuyến cáo: 20mg/lần mỗi 12h (2 lần/ngày).
  • Hội chứng Zollinger-Ellison: Khởi đầu 20mg/lần mỗi 6h.
  • Các liều tiếp theo điều chỉnh dựa vào tình trạng bệnh nhân và lượng acid bài tiết.
  • Phòng ngừa chứng hít phải acid trong gây mê: Tiêm tĩnh mạch 20mg vào sáng ngày phẫu thuật hoặc muộn nhất là 2h trước phẫu thuật.
  • Bệnh nhân cao tuổi: Liều dùng bình thường.
  • Bệnh nhân suy thận: Độ thanh thải Creatinin < 30ml/phút và Creatinin huyết thanh > 3mg/100ml: Liều 20mg/lần và kéo dài khoảng cách giữa các liều từ 36 - 48h.
  • Khuyến cáo vẫn nên hỏi bác sĩ để đảm bảo liều dùng.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Faditac Inj 20mg

  • Hãy luôn nhớ là cần phải đọc kỹ hướng dẫn sử dụng kèm theo sản phẩm.
  • Sản phẩm có thể hiệu quả nhanh hay chậm còn tùy thuộc vào cơ thể, cơ địa của từng người.
  • Chú ý hạn sử dụng của thuốc, không sử dụng nếu như chế phẩm đã đổi màu bất thường hay quá hạn sử dụng.
  • Người sử dụng sản phẩm này cần được biết đến một số tác dụng phụ hay tương tác sản phẩm nếu có.

Sử dụng thuốc Faditac Inj 20mg ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Chống chỉ định cho phụ nữ có thai và cho con bú

Sử dụng Faditac Inj 20mg với người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt, ù tai nên cần thận trọng đối với người lái xe hay khi vận hành máy móc.

Thuốc Faditac Inj 20mg gây tác dụng phụ gì?

  • Sốt cao, nhức đầu, mệt, tiêu chảy hoặc táo bón, phản ứng dị ứng, loạn nhịp tim.
  • Nói với bác sĩ nếu như bạn gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn nào.

Tương tác của Faditac Inj 20mg với sản phẩm khác

  • Famotidin không ức chế hệ Cytochrome P450 nên không tác động đến chuyển hóa của Warfarin, Theophylin, Phenytoin, Diazepam, Procainamid, Aminopyrin, Antipyrin.
  • Famotidin không ảnh hưởng đến bài tiết của Indocyanin xanh lục.
  • Cần có thêm nghiên cứu việc dùng thuốc trên lâm sàng để xác định được ảnh hưởng của thuốc đến hệ CYP450.
  • Để đảm bảo, hãy nói với bác sĩ danh sách các thuốc mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp

Quên liều thuốc Faditac Inj 20mg và cách xử lý

  • Thuốc được dùng cho bệnh nhân tại bệnh viện do các y bác sĩ thực hiện nên hạn chế việc quên liều.

Quá liều thuốc Faditac Inj 20mg và cách xử lý

  • Có báo cáo ghi nhận khi dùng liều 800mg/ngày trong 1 năm ở bệnh nhân điều trị tăng tiết dịch vẫn chưa gặp bất lợi nghiêm trọng nào.
  • Cần tuân thủ liều dùng được chỉ định. Nếu vô tình dùng quá liều và xuất hiện các triệu chứng bất thường cần báo ngay cho bác sĩ để có cách xử trí kịp thời.

Cách bảo quản thuốc Faditac Inj 20mg

  • Bảo quản thuốc Faditac Inj 20mg ở nơi khô ráo, thoáng mát.
  • Nhiệt độ không quá 30°C.
  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Sản phẩm tương tự

  •  

Thuốc Faditac Inj 20mg giá bao nhiêu?

  • Thuốc Faditac Inj 20mgcó giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Thuốc Faditac Inj 20mg mua ở đâu?

Thuốc Faditac Inj 20mg hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên website : https://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 0973.998.288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của thuốc.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân

Video về Faditac Inj 20mg

Video hướng dẫn sử dụng Faditac Inj 20mg


Câu hỏi thường gặp

  • Faditac Inj 20mg - Thuốc trị viêm loét dạ dày tá tràng hiệu quả có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB