Acitonal-5 Pymepharco - Thuốc điều trị và ngăn ngừa loãng xương

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-06-23 15:15:27

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26396-17
Hoạt chất:
Hoạt chất/Hàm lượng:
Risedronate natri: 5 mg
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Công ty đăng ký:
Pymepharco
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 7 viên.
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim

Video

Acitonal-5 Pymepharco là thuốc gì?

  • Acitonal-5 Pymepharco là thuốc được bào chế dựa trên thành phần chính là Risedronate natri. Thuốc Acitonal-5 Pymepharco được tin dùng với tác dụng điều trị và ngăn ngừa loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh, trị bệnh Paget về xương hiệu quả.

Thông tin cơ bản của Acitonal-5 Pymepharco

  • Hoạt chất chính: Risedronate natri 

  • Phân dạng thuốc: Thuốc xương khớp

  • Tên thương mại: Acitonal-5 Pymepharco

  • Phân dạng bào chế: Viên nén bao phim

  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 2 vỉ x 7 viên.

  • NSX/Xuất xứ: Việt Nam

Thành phần – hàm lượng/nồng độ

  • Risedronate natri: 5 mg

  • Tá dược vừa đủ.

Công dụng – chỉ định của thuốc Acitonal-5 Pymepharco

Thuốc Acitonal-5 Pymepharco có tác dụng gì? dùng với bệnh gì?(hoặc điều trị bệnh gì?)

  • Điều trị và ngăn ngừa loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh.

  • Đề phòng loãng xương trên phụ nữ sau mãn kinh bị tăng nguy cơ loãng xương.

  • Duy trì hoặc tăng khối lượng xương trên phụ nữ sau mãn kinh phải điều trị dài hạn (trên 3 tháng) bằng corticosteroid đường toàn thân với liều tương đương prednison > 7,5mg/ngày.

  • Điều trị bệnh Paget về xương (viêm xương biến dạng). 

Chống chỉ định của thuốc

Không sử dụng Acitonal-5 Pymepharco ở trường hợp nào?

  • Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm.

  • Giảm calci huyết.

  • Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30ml/phút) Không có khả năng đứng vững ít nhất 30 phút.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Cách dùng - liều dùng của thuốc Acitonal-5 Pymepharco

  • Cách sử dụng:

    • Dùng đường uống.

  • Liều dùng tham khảo:

    • Người lớn:

      • Điều trị và ngăn ngừa loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh: Uống 1 viên 35mg/ngày.

      • Điều trị và ngăn ngừa loãng xương do sử dụng dài hạn corticosteroid đường toàn thân: Uống 1 viên 5mg/ngày.

      • Đối với bệnh Paget về xương: liều khuyến cáo là 30mg/lần/ngày trong 2 tháng. Cân nhắc việc tái điều trị (theo dõi sau điều trị ít nhất 2 tháng) nếu bệnh tái phát hoặc nếu điều trị thất bại trong việc đưa nồng độ alkalin phosphatase huyết thanh về mức bình thường. Trong tái điều trị, liều lượng và thời gian điều trị giống như điều trị khởi đầu.

    • Các đối tượng đặc biệt:

      • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều bởi vì sinh khả dụng, phân bố và thải trừ ở người cao tuổi (> 60 tuổi) là tương tự khi so với người lớn trẻ tuổi. Điều này cũng được thấy ở những người sau mãn kinh từ 75 tuổi trở lên.

      • Bệnh nhân suy thận: Không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy thận nhẹ đến trung bình. Chống chỉ định thuốc đối với bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30ml/phút).

      • Người dưới 18 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng thuốc vì chưa đủ dữ liệu an toàn và hiệu quả.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Acitonal-5 Pymepharco

  • Thức ăn, đồ uống (trừ nước thường) và các chế phẩm chứa calci, magnesi, nhôm có thể cản trở sự hấp thu của thuốc. Do đó không được dùng cùng lúc khi uống thuốc.

  • Nên uống ít nhất 30 phút trước khi bắt đầu ăn uống bữa ăn đầu tiên trong ngày, hoặc cách các bữa ăn ít nhất là 2 giờ và ít nhất 30 phút trước khi đi ngủ.

  • Một số thuốc bisphosphonat gây viêm loét thực quản. Do đó bệnh nhân nên tuân thủ những hướng dẫn sử dụng thuốc.

  • Nên điều trị chứng hạ calci máu trước khi bắt đầu điều trị bằng thuốc. Các rối loạn khác về chuyển hóa xương và chất khoáng (ví dụ rối loạn chức năng cận giáp, thiếu vitamin D) cần được điều trị đồng thời với thuốc này.

  • Thận trọng với bệnh nhân có rối loạn chuyển hóa liên quan đến lactose, galactose, glucose, maltose, sucrose và fructose vì trong thành phần thuốc có chifa lactose.

  • Trước khi bắt đầu dùng thuốc để điều trị và ngăn ngừa loãng xương do glucocorticoid, nên xác định tình trạng hormon steroid tuyến sinh dục của cả nam và nữ và xem xét thay thế phù hợp.

  • Không khuyến cáo sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy thận nặng (Độ thanh thải creatinin < 30ml/phút).

  • Được biết bisphosphonat có thể gây trở ngại trong việc sử dụng các tác nhân ghi nhận hình ảnh của xương. Chưa có các nghiên cứu cụ thể trên risedronat natri.

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú  

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào.

  • Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Acitonal-5 Pymepharco

  • Tác dụng phụ trong các nghiên cứu lâm sàng:

  • Rối loạn hệ thần kinh trung ương:

  • Thường gặp: đau đầu, chóng mặt, mất ngủ

  • Rối loạn mắt:

  • Ít gặp: viêm mống mắt, viêm màng bồ đào.

  • Rối loạn đường tiêu hóa:

  • Thường gặp: táo bón, khó tiêu, buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.

  • Ít gặp: viêm dạ dày, viêm thực quản, khó nuốt, viêm tá tràng, loét thực quản.

  • Hiếm gặp: viêm lưỡi, hẹp thực quản.

  • Rối loạn cơ xương và mô liên kết:

  • Thường gặp: đau cơ xương, đau lưng, đau khớp, viêm khớp, gãy xương do chấn thương.

  • Rất hiếm gặp: hoại tử xương của ống tai ngoài (phản ứng bất lợi của nhóm bisphosphonat).

  • Các điều tra nghiên cứu:

  • Hiếm gặp: các xét nghiệm chức năng gan bất thường.

  • Kết quả xét nghiệm:

  • Ít gặp: Nồng độ calci và phosphat trong huyết thanh trên một số bệnh nhân được nhận thấy hơi giảm, xảy ra sớm, thoáng qua và không có triệu chứng, tăng nồng độ hormon tuyến cận giáp trong huyết thanh.

  • Nội soi:

  • Thường gặp: thủng, loét, xuất huyết đường tiêu hóa.

  • Hệ hô hấp: viêm phế quản, viêm xoang, viêm mũi, viêm hầu, ho nhiều.

  • Khác: Nhiễm khuẩn, chấn thương do tai nạn, hội chứng giống cúm, suy nhược, đau cổ, đau ngực, dị ứng, tăng huyết áp, phù ngoại biên, phát ban da, đục thủy tinh thể, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tăng sản tuyến tiền liệt lành tính, sỏi thận, rối loạn nhịp tim.

  • Không có tỷ lệ mắc từ nghiên cứu loãng xương giai đoạn 3, tần suất dựa trên những phát hiện các ca/xét nghiệm/sử dụng lại thuốc có hại trong, các nghiên cứu lâm sàng trước đó.

  • Các phản ứng bất lợi bổ sung sau đây đã được báo cáo trong quá trình sử dụng thuốc sau khi lưu hành:

  • Ít gặp:

  • Rối loạn mắt: viêm mống mắt, viêm màng bồ đào.

  • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: hoại tử xương hàm.

  • Rối loạn da và mô dưới da: các phản ứng da và quá mẫn như phù mạch, hồng ban đa dạng, mày đay, rộp da, một vài phản ứng nghiêm trọng như hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử da nhiễm độc, viêm mạch. Rụng tóc.

  • Rối loạn hệ miễn dịch: phản ứng quá mẫn.

  • Rối loạn gan mật: rối loạn gan nghiêm trọng. Trong đa số các ca đã ghi nhận những bệnh nhân cũng được điều trị với những thuốc khác được biết có gây rối loạn gan.

  • Rối loạn đường tiêu hóa: viêm thực quản, loét dạ dày, loét thực quản.

  • Phổi: làm trầm trọng hen suyễn.

  • Hiếm gặp: gãy thân và cổ xương đùi không điển hình (phản ứng bất lợi của nhóm bisphosphonat), đau cơ xương khớp nặng hoặc mất khả năng.

Tương tác của Acitonal-5 Pymepharco với các thuốc khác

  • Risedronat natri không được chuyển hóa toàn thân, không gây cảm ứng enzym P450 và ít gắn với protein.

  • Đồng thời uống những sản phẩm có calci, magnesi, nhôm, sắt có thể cản trở sự hấp thu của thuốc.

  • Để đảm bảo, hãy thông báo với bác sĩ danh sách các sản phẩm mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

Xử trí khi quên liều, quá liều

  • Quên liều

    • Nếu quên một liều dùng thì hãy sử dụng ngay sau khi nhớ ra. Nếu quên một liều quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên. Không sử dụng 2 liều cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

  • Quá liều

    • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.  

Khi nào cần tham vấn bác sĩ

  • Cần phải hỏi ý kiến bác sĩ khi:

    • Khi dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ; phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

    • Khi bị dị ứng với thành phần của thuốc; xảy ra các triệu chứng lạ sau khi dùng thuốc

Thuốc Acitonal-5 Pymepharco có tốt không?

  • Để đánh giá chất lượng sản phẩm cần phải thông qua một thời gian sử dụng. Mặc dù vậy đối với thể trạng mỗi người sẽ mang lại hiệu quả nhất định khác nhau.  

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất

Bảo quản

  • Bảo quản Acitonal-5 Pymepharco ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Các sản phẩm tương tự khác

Acitonal-5 Pymepharco giá bao nhiêu?

  • Acitonal-5 Pymepharco có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Acitonal-5 Pymepharco mua ở đâu?

Acitonal-5 Pymepharco hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên website : https://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 0973.998.288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân


Câu hỏi thường gặp

  • Acitonal-5 Pymepharco - Thuốc điều trị và ngăn ngừa loãng xương có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB