Vacoridex 4mg - Thuốc điều trị ho hiệu quả của dược phẩm Vacopharm

2,800 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-03-02 22:25:56

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28205-17
Hoạt chất/Hàm lượng:
Chlorpheniramin maleat + Dextromethorphan (4mg+ 30mg)
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên

Video

Vacoridex 4mg là thuốc gì?

  • Vacoridex 4mg là sản phẩm của dược phẩm Vacopharm, Việt Nam. Thuốc với hoạt chất chính là Chlorpheniramin maleat + Dextromethorphan, được các bác sĩ chỉ định trong điều trị các triệu chứng ho do kích thích nhẹ ở phế quản và họng như cảm lạnh.

Dạng bào chế

  • Chlorpheniramin maleat + Dextromethorphan (4mg+ 30mg)

Dạng trình bày (đóng gói)

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược Vacopharm, Việt Nam

Thành phần – hàm lượng/nồng độ

  • Chlorpheniramin maleat + Dextromethorphan (4mg+ 30mg)
  • Tá dược vừa đủ

Công dụng – chỉ định của thuốc Vacoridex 4mg

  • Làm giảm tạm thời các triệu chứng ho do kích thích nhẹ ở phế quản và họng như cảm lạnh, làm giảm các triệu chứng chảy nước mũi, hắt hơi trong các bệnh cảm cúm thông thường.

Cách dùng - liều dùng của thuốc Vacoridex 4mg

  • Cách dùng:
    •  Thuốc dùng bằng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống mỗi lần 1 viên, cách 6 giờ/lần và không quá 4 viên/ngày.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Vacoridex 4mg

  • Liên quan đến dextromethorphan hydrobromid:
    • Người bệnh bị họ quá nhiều đàm và ho mãn tính ở người hút thuốc, hen hoặc tràn khí.
    • Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp.
    • Người hay bị dị ứng.
    • Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan, có thể xảy ra, đặc biệt do dùng liều cao kéo dài.
  • Liên quan đến clorpheniramin maleat:
    • Do tác dụng kháng muscarin cần thận trọng khi dùng cho người bị phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá tràng, và làm trầm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ.
    • Tác dụng an thần của clorpheniramin tăng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời với các thuốc an thần khác.
    • Có nguy cơ biến chứng đường hô hấp, suy giảm hô hấp và ngừng thở ở người bị bệnh phổi tắc nghẽn hay ở trẻ em nhỏ. Phải thận trọng khi có bệnh phổi mạn tính, thở ngắn hoặc khó thở, hen phế quản.
    • Có nguy cơ bị sâu răng ở những người bệnh điều trị thời gian dài, do tác dụng kháng muscarin gây khô miệng.
    • Tránh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn áp như bị glôcôm.
    • Dùng thuốc thận trọng với người cao tuổi (> 60 tuổi) vì những người này thường tăng nhạy cảm với tác dụng kháng muscarin.
    • Trẻ em rất nhạy cảm với các tác dụng không mong muốn và có thể gây kích thích thần kinh nên hết sức thận trọng khi dùng clorpheniramin cho các bệnh nhân này, nhất là ở trẻ có tiền sử động kinh.
  • Chú ý hạn sử dụng của thuốc, không sử dụng nếu như chế phẩm đã đổi màu bất thường hay quá hạn sử dụng.

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú. Dùng thuốc trong 3 tháng cuối của thai kỳ có thể dẫn đến những phản ứng nghiêm trọng (như cơn động kinh) ở trẻ sơ sinh, vì vậy thận trọng khi sử dụng ở phụ nữ có thai.

Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây ngủ gà, chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ, và suy giảm tâm thần vận động trong một số người bệnh và có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy. Cần tránh dùng cho người đang lái xe hoặc vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Vacoridex 4mg

  • Liên quan đến dextromethorphan hydrobromid:
    • Thường gặp: Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buồn nôn, da đỏ bừng.
    • Ít gặp: da nổi mày đay.
    • Hiếm gặp: thỉnh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa.
  • Liên quan đến clorpheniramin:
    • Khi dùng với liều điều trị, ADR phổ biến nhất là buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, mất phối hợp đồng tác và tác dụng kháng muscarin nhẹ, các ADR này thường hết sau vài ngày điều trị. Trẻ em và người cao tuổi rất nhạy cảm với tác dụng kháng muscarin.
    • Thường gặp:
      • Thần kinh: Ức chế hệ TKTW: ngủ từ ngủ nhẹ đến ngủ sâu, mệt mỏi, chóng mặt, mất phối hợp đồng tác (đôi khi kích thích nghịch lý, đặc biệt ở trẻ nhỏ, dùng liều cao ở người cao tuổi hay trẻ em). Nhức đầu, rối loạn tâm thần-vận động,
      • Tác dụng kháng muscarin: khô miệng, đờm đặc, nhìn mờ, bí tiểu tiện, táo bón, tăng trào ngược dạ dày.
    • Ít gặp:
      • Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau vùng thượng vị.
      • Tim: đánh trống ngực, loạn nhịp tim. Da: phát ban, phản ứng mẫn cảm (co thắt phế quản, phù mạch và phản vệ).
    • Hiếm gặp:
      • Huyết học: mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, thiếu máu huyết tán, giảm tiểu cầu.
  • ADR khác: co giật, vã mồ hôi, đau cơ, dị cảm, tác dụng ngoại tháp, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm, lú lẫn, ù tai, hạ huyết áp, rụng tóc.
  • Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác của Vacoridex 4mg

  • Liên quan đến dextromethorphan hydrobromid:
    • Dextromethorphan được chuyển hóa chính nhờ cytochrom P450 isoenzym CYP2D6, bởi vậy tương tác với các thuốc ức chế enzym này như amiodarone, haloperidol, propafenon, thioridazin, quinidin làm giảm chuyển hóa của dextromethorphan ở gan, làm tăng nồng độ chất này trong huyết thanh và tăng các ADR của dextromethorphan.
    • Tránh dùng đồng thời các thuốc ức chế MAO vì có thể gây phản ứng tương tác có hại.
    • Dùng đồng thời với các thuốc ức chế TKTW có thể tăng cường tác dụng ức chế TKTW của những thuốc này hoặc của dextromethorphan.
    • Valdecobid làm tăng nồng độ của dextromethorphan trong huyết thanh khi dùng cùng nhau. dextromethorphan dùng cùng linezolid gây hội chứng giống hội chứng serotonin. Memantin có thể làm tăng cả tần xuất và tác dụng không mong muốn của memantin và dextromethorphan, bởi vậy tránh dùng kết hợp.
    • Không dùng kết hợp với moclobemid.
  • Liên quan đến clorpheniramin:
    • Các thuốc ức chế monoamin oxydase làm kéo dài và tăng tác dụng kháng muscarin của thuốc kháng histamin.
    • Ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế hệ TKTW của clorpheniramin.
    • Clorpheniramin ức chế chuyển hóa phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.
    • Các thuốc ức chế CYP3A4 như: Dasatinib, pramilintid làm tăng nồng độ hoặc tác dụng của clorpheniramin.
    • Thuốc làm giảm tác dụng của các chất ức chế cholinesterase và betahistidin. Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO) trong vòng 14 ngày, tính đến thời điểm điều trị bằng clorpheniramin vì tính chất kháng muscarin của clorpheniramin bị tăng lên bởi các chất ức chế MAO.

Quên liều

  • Nếu quên dùng một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều đã quy định.

Quá liều

  • Trong trường hợp quá liều thì nên ngừng dùng thuốc ngay và điều trị triệu chứng.
  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Đặc tính dược lực học

  • Dextromethorphan hydrobromid là thuốc giảm ho tác dụng trên trung tâm ho ở hành não. Mặc dù cấu trúc hoá học không liên quan gì đến morphin nhưng dextromethorphan có hiệu quả nhất trong điều trị ho mạn tính không có đờm. Thuốc thường được dùng phối hợp với nhiều chất khác trong điều trị triệu chứng đường hô hấp trên. Thuốc không có tác dụng long đờm.

Đặc tính dược động học

  • Hấp thu: Dextromethorphan được hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá và có tác dụng trong vòng 15-30 phút sau khi uống, kéo dài khoảng 6-8 giờ( 12 giờ với dạng giải phóng chậm).
  • Chuyển hoá và thải trừ: thuốc được chuyển hoá ở gan và bài tiết qua nước tiểu dưới dạng không đổi và các chất chuyển hoá demethyl, trong số đó có dextrophan cũng có tác dụng giảm ho nhẹ.

Bảo quản thuốc Vacoridex 4mg

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
  • Nhiệt độ không quá 30°C.
  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Hạn sử dụng

  • Chú ý hạn sử dụng của thuốc trước khi dùng.

Sản phẩm tương tự

Vacoridex 4mg giá bao nhiêu?

  • Vacoridex 4mg có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Vacoridex 4mg mua ở đâu?

Vacoridex 4mg hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Các bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên websitehttps://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotlineCall/Zalo: 0973 998 288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của thuốc.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân


Câu hỏi thường gặp

  • Vacoridex 4mg - Thuốc điều trị ho hiệu quả của dược phẩm Vacopharm có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB