Gentamicin 0,3% Vidipha - Thuốc điều trị viêm loét kết mạc
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-24313-16
Hoạt chất:
Hoạt chất/Hàm lượng:
Gentamicin 0,3%/5ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 1 chai 5ml
Video
Gentamicin 0,3% Vidipha là thuốc gì?
- Gentamicin 0,3% Vidipha là sản phẩm top đầu cảu công ty cổ phần Dược Phẩm trung ương Vidipha. Thuốc có dạng bào chế dung dịch, có tác dụng điều trị các nhiễm trùng ở mắt do những chủng vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm: viêm kết mạc, viêm giác mạc và viêm giác – kết mạc, loét giác mạc, viêm mí mắt, viêm tuyến Meibomius cấp và viêm túi lệ.
Dạng bào chế
- Dung dịch hỏ mắt
Dạng trình bày (đóng gói)
- Hộp 1 chai 5ml
Nhà sản xuất
- Công ty CP DP TW Vidipha
Thành phần – hàm lượng/nồng độ
- Gentamicin
- Tá dược vừa đủ
Công dụng – chỉ định của thuốc Gentamicin 0,3% Vidipha
- Thuốc điều trị hiễm trùng ở mắt do những chủng vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm: viêm kết mạc, viêm giác mạc và viêm giác – kết mạc, loét giác mạc, viêm mí mắt, viêm tuyến Meibomius cấp và viêm túi lệ
Chống chỉ định của thuốc Gentamicin 0,3% Vidipha
- Mẫn cảm với thuốc.
- Nhược cơ.
- Phụ nữ có thai.
- Trẻ sơ sinh.
Cách dùng - liều dùng của thuốc Gentamicin 0,3% Vidipha
- Cách dùng:
- Dùng để nhỏ mắt
- Liều dùng:
- Nhỏ 1-2 giọt vào mắt, 3- 8lần/ngày.
- Trường hợp nhiễm trùng nặng: 2giot/ lần mỗi giờ, sau đó giảm liều khi bệnh tiến triển khả quan.
- Lưu ý: Đậy chặt nắp sau khi dùng
Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Gentamicin 0,3% Vidipha
- Không nên dùng thuốc để phòng ngừa bệnh.
- Không dùng để tiêm.
- Nếu bệnh không tiến triển hay nếu dùng lâu ngày, cần kiểm tra độ nhạy cảm của vi khuẩn để phát hiện sự để kháng với kháng sinh và có sự điều trị phù hợp.
- Không mang kính sát tròng khi dùng thuốc.
- Nếu dùng đồng thời với thuốc nhỏ mắt khác, dùng cách khoảng tối thiểu 15 phút
- Chú ý hạn sử dụng của thuốc, không sử dụng nếu như chế phẩm đã đổi màu bất thường hay quá hạn sử dụng.
Sử dụng ở phụ nữ có thai và đang cho con bú
- Chống chỉ định cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
Ảnh hưởng với người lái xe và vận hành máy móc
- Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.
Tác dụng phụ của Gentamicin 0,3% Vidipha
- Nhiễm độc tai không hồi phục và do liều tích tụ, ảnh hưởng cả đến ốc tai (điếc, ban đầu với âm tần số cao) và hệ thống tiền đình (chóng mặt, hoa mắt).
Tương tác của Gentamicin 0,3% Vidipha
- Sử dụng đồng thời gentamicin với các thuốc gây độc cho thận bao gồm các aminoglycosid khác, vancomycin và một số thuốc họ cephalosporin, hoặc với các thuốc tương đối độc đối với cơ quan thính giác như acid ethacrynic và có thể furosemid sẽ làm tăng nguy cơ gây độc.
- Indomethacin có thể làm tăng nồng độ huyết tương của các aminoglycosid nếu được dùng chung.
- Sử dụng chung với các thuốc chống nôn như dimenhydrinat có thể che lấp những triệu chứng đầu tiên của sự nhiễm độc tiền đình.
Quên liều
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.
Quá liều
- Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Đặc tính dược lực học
- Gentamicin sulfat là một kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid có tác dụng diệt khuẩn qua ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của vi khuẩn. Phổ diệt khuẩn của gentamicin thực tế bao gồm các vi khuẩn hiếu khí Gram âm và các tụ cầu khuẩn, kể cả các chủng tạo ra penicilinase và kháng methicilin.
- Gentamicin ít có tác dụng đối với các khuẩn lậu cầu, liên cầu, phế cầu, não mô cầu, Citrobacter, Providencia và Enterococci. Các vi khuẩn kỵ khí bắt buộc nhưBacteroides, Clostridia đều kháng gentamicin.
Đặc tính dược động học
- Hấp thu: Gentamicin không được hấp thu qua đường tiêu hóa.
- Phân bố: thuốc ít liên kết với protein huyết tương, duy trì tác dụng 8-12 giờ. Khuếch tán chủ yếu vào dịch ngoại bào, vào được nhau thai và sữa mẹ với lượng nhỏ nhưng ít vào dịch não tuỷ kể cả khi màng não bị viêm.
- Chuyển hoá: entamicin ít chuyển hoá trong cơ thể.
- Thải trừ: thuốc thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, khoảng 70% thuốc thải trừ trong vòng 24 giờ đầu. Thời gian bán thải 2-4 giờ và kéo dài hơn ở người bệnh nhân suy thận, người cao tuổi hoặc trẻ sơ sinh.
Bảo quản thuốc Gentamicin 0,3% Vidipha
- Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
- Nhiệt độ không quá 30°C.
- Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.
- Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.
Hạn sử dụng
- Chú ý hạn sử dụng của thuốc, không sử dụng nếu như chế phẩm đã đổi màu bất thường hay quá hạn sử dụng.
Sản phẩm tương tự
Gentamicin 0,3% Vidipha giá bao nhiêu?
- Gentamicin 0,3% Vidipha có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
- Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.
Gentamicin 0,3% Vidipha mua ở đâu?
- Gentamicin 0,3% Vidipha hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Các bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:
- Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
- Đặt hàng và mua trên website: https://ungthutap.com
- Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 0973 998 288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Nguồn tham khảo
- Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
- Hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân
Câu hỏi thường gặp
Ung thư TAP hiện nay là một trong những website bán Gentamicin 0,3% Vidipha - Thuốc điều trị viêm loét kết mạc chính hãng mà quý khách hàng có thể tin tưởng và đặt mua hàng. Để mua hàng tại Ung thư TAP, bạn có thể lựa chọn một trong các cách thức như sau:
- Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h.
- Đặt hàng và mua trên website : https://ungthutap.com
- Gọi điện qua số điện thoại Hotline 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này