Glivec 100mg - Thuốc điều trị ung thư máu hiệu quả của Novartis

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-01-10 15:47:36

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN2-490-16
Hoạt chất:
Hoạt chất/Hàm lượng:
Imatinib (dưới dạng Imatinib mesylat tinh thể) 100mg - 100mg
Hạn sử dụng:
24 tháng
Công ty đăng ký:
Novartis Pharma Services AG

Video

Glivec 100mg là thuốc gì?

  • Glivec 100mg viên nén bao phim có hoạt chất chính là Imatinib thuộc nhóm thuốc được gọi là chất ức chế tyrosine kinase. Glivec 100mg được chỉ định sử dụng để điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn, bệnh bạch cầu nguyên bào lymphô cấp, rối loạn tủy xương và ung thư da hoặc một số khối u của dạ dày và hệ tiêu hóa. 

Thông tin thuốc Glivec 100mg

  • Hoạt chất chính: Imatinib.
  • Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư, ức chế miễn dịch.
  • Dạng bào chế:  Viên nén bao phim.
  • Quy cách đóng gói:  Hộp 6 vỉ x 10 viên.
  • Xuất xứ:  Thụy Sĩ.

Thành phần - hàm lượng

  • Imatinib - 100mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Đặc tính dược lý và cơ chế hoạt động

Dược lực học:

  • Imatinib là một chất ức chế protein tyrosine kinase phân tử nhỏ, ức chế hoạt động của các BCR-ABL tyrosine kinase (TK) cũng như các thụ thể TK: c-Kit, thụ thể của yếu tố tế bào mầm (SCF) được mã hóa cho các c-Kit proto-oncogene, các thụ thể discoidin miền (DDR1) và (DDR2), thụ thể yếu tố kích thích tạo khúm (CSF-1R) và thụ thể alpha và beta của yếu tố tăng trưởng có nguồn gốc tiểu cầu (PDGFR-alpha và PDGFR-beta). Imatinib cũng có thể ức chế các hoạt động của tế bào qua trung gian hoạt hóa của các thụ thể kinase này.

Dược động học:

  • Hấp thu: Sinh khả dụng tuyệt đối trung bình đối là 98%. Hệ số biến thiên diện tích dưới đường cong nồng độ (AUC) của imatinib trong huyết tương ở mức 40% đến 60% sau khi dùng một liều uống.
  • Phân bố: Liên kết với protein huyết tương xấp xỉ 95% trên cơ sở các thí nghiệm in vitro , chủ yếu là với albumin và alpha-acid-glycoprotein, ít gắn với lipoprotein.
  • Chuyển hóa: Chất chuyển hóa lưu hành chính ở người là dẫn xuất piperazine N-demethyl hóa.
  • Thải trừ: khoảng 81% liều được thải trừ trong vòng 7 ngày trong phân (68% liều) và nước tiểu (13% liều). Lượng imatinib không đổi chiếm 25% liều ( trong đó 5% trong nước tiểu, 20% trong phân), phần còn lại là các chất chuyển hóa.

Tác dụng - Chỉ định của thuốc Glivec 100mg

Thuốc Glivec 100mg với thành phần hoạt chất chính là Imatinib được chỉ định điều trị:

  • Bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính (CML).
  • Bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính với nhiễm sắc thể Philadelphia (Ph-positive ALL).
  • Myelodysplastic / bệnh suy tủy (MDS / MPD).
  • Hội chứng Hypereosinophilic (HES) hoặc bệnh bạch cầu eosinophilic mãn tính (CEL).
  • Điều trị protuberans dermatofibrosarcoma di căn (DFSP) không thể cắt bỏ.
  • Khối u ác tính đường tiêu hóa không thể cắt bỏ, di căn (GIST).

Chống chỉ định của thuốc Glivec 100mg

  • Bệnh nhân quá mẫn cảm với hoạt chất Imatinib hoặc với bất kỳ thành phần nào của Glivec 100mg.

Liều lượng - Cách dùng của thuốc Glivec 100mg

Cách dùng :

  • Thuốc Glivec 100mg được sử dụng bằng đường uống.
  • Nên uống liều được kê đơn cùng với bữa ăn và một ly nhiều nước để giảm thiểu nguy cơ rối loạn tiêu hóa..
  • Đối với những bệnh nhân không thể nuốt viên nén bao phim, có thể hòa viên nén vào một ly nước hoặc nước táo.

Liều dùng:

  • Liều dùng đối với bệnh CML: Liều khuyến cáo là 400 mg/ngày.
  • Liều dùng đối với bệnh Ph+ ALL: Liều khuyến cáo là 600 mg/ngày.
  • Liều dùng đối với bệnh SM: Liều khuyến cáo là 400 mg/ngày.
  • Liều dùng đối với bệnh HES/CEL: Liều khuyến cáo là 400 mg/ngày.
  • Liều dùng đối với bệnh GIST: Liều khuyến cáo là 400 mg/ngày.
  • Liều dùng đối với bệnh DFSP: Liều khuyến cáo là 800 mg/ngày.

Lưu ý đặc biệt, cảnh báo và thận trọng

  • Ở trẻ em: Cho đến nay chưa có thông tin về tính an toàn và hiệu lực của Glivec 100mg ở trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Do Glivec 100mg chuyển hóa qua gan, những bệnh nhân suy gan nếu điều trị bằng Glivec 100mg phải được theo dõi cẩn thận các chỉ số theo dõi chức năng gan.
  • Những bệnh nhân cao tuổi hoặc có tiền sử bệnh tim thường có nguy cơ suy tim tiến triển nặng hoặc rối loạn chức năng thất trái trong thời gian điều trị Glivec 100mg.
  • Bệnh nhân điều trị bằng thuốc Glivec 100mg có thể biểu hiện độc tính giảm từng dòng hoặc các dòng tế bào máu.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Cho đến nay chưa có nghiên cứu phù hợp nào về độc tính của thuốc Glivec 100mg với thai nhi trên người.
  • Trong trường hợp phải sử dụng Glivec 100mg ở phụ nữ mang thai cần phải báo trước về nguy cơ độc tính với thai nhi.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Thực nghiệm trên chuột cho thấy Glivec 100mg và các chất chuyển hóa phân bố vào trong sữa.
  • Dừng cho trẻ bú trong thời kỳ người mẹ điều trị bằng Glivec 100mg do nguy cơ độc với trẻ bú mẹ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Cần thận trọng khi sử dụng thuốc Glivec 100mg cho các đối tượng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Glivec 100mg

  • Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu,
  • Thiếu máu, đau đầu, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
  • Phù quanh hốc mắt, viêm da, chàm, phát ban.
  • Giảm toàn thể huyết cầu, chán ăn, choáng váng.
  • Rối loạn vị giác, dị cảm, mất ngủ, viêm kết mạc.
  • Tăng tiết nước mắt, tràn dịch màng phổi, chảy máu cam.
  • Ngứa, ban đỏ, da khô, vã mồ hôi về đêm, sốt, rét run, mệt nhọc, tăng cân.

Tương tác thuốc

Tránh sử dụng Glivec 100mg với bất kỳ thuốc nào sau đây:

  • Alfuzosin, BCG, clozapin, conivaptan, crizotinib.
  • Dronnedaron, eplerenon, everolimus, fluticason.
  • Halofantrin, lapatinib, nisoldipin, lovastatin, lurasidon.
  • Natalizumab, nilotinib, pimecrolimus, pimozid, ranolazin.
  • Rivaroxaban, romidepsin, salmeterol, silodosin, simvastatin.
  • Tacrolimus, tamsulosin, thioridazin, ticagrelor, tolvaptan, toremifen, vắc xin sống.

Quá liều và xử trí

  • Quá liều thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn khác nhau như: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, phát ban, ban đỏ, phù, sưng tấy, mệt mỏi, co cứng cơ, giảm tiểu cầu, giảm toàn thể huyết cầu, đau bụng, đau đầu, giảm ngon miệng.
  • Cách xử lý: Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.

Bảo quản

  •  Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.
  • Tránh ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Sản phẩm tương tự

Thuốc Glivec 100mg giá bao nhiêu tiền?

  • Thuốc Glivec 100mg có giá thay đổi giữa các hiệu thuốc và thời điểm khác nhau.
  • Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 0973.998.288 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Thuốc Glivec 100mg mua ở đâu?

  • Thuốc Glivec 100mg đang được bán tại Ung Thư TAP. Mua hàng bằng cách:
  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Mua hàng trên website : https://ungthutap.com
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 0973.998.288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng.

Video về Glivec 100mg

Video hướng dẫn sử dụng Glivec 100mg


Câu hỏi thường gặp

  • Glivec 100mg - Thuốc điều trị ung thư máu hiệu quả của Novartis có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

5
Điểm đánh giá
(1 lượt đánh giá)
100 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB