Lamivudine Savi 150 - Thuốc điều trị nhiễm virus HIV

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-26 21:14:08

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21892-14
Hoạt chất/Hàm lượng:
Lamivudin - 150 mg
Công ty đăng ký:
Công ty Cổ phần Dược phẩm SAVI (Sài Gòn Việt Nam) - Savipharm
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 250 viên
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim

Video

Lamivudine Savi 150 là thuốc gì?

  • Lamivudine Savi 150 là thuốc điều trị cho bệnh nhân nhiễm virus HIV, giúp làm tăng khả năng miễn dịch hiệu quả. Thuốc Lamivudine Savi 150 được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm SAVI (Sài Gòn Việt Nam).

Thông tin cơ bản của Lamivudine Savi 150

  • Hoạt chất chính: Lamivudin.

  • Phân dạng thuốc: Thuốc HIV.

  • Tên thương mại: Lamivudine Savi 150

  • Phân dạng bào chế: Viên nén bao phim.

  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 250 viên.

  • NSX/Xuất xứ: Việt Nam.

Thành phần – hàm lượng/nồng độ

  • Lamivudin: 150 mg.

  • Tá dược vừa đủ.

Công dụng – chỉ định của thuốc Lamivudine Savi 150

Thuốc Lamivudine Savi 150 có tác dụng gì? dùng với bệnh gì?(hoặc điều trị bệnh gì?)

  • Điều trị nhiễm virus HIV chưa được điều trị và làm tăng khả năng miễn dịch.

  • Điều trị nhiễm HIV kèm theo suy giảm miễn dịch.  

Chống chỉ định của thuốc

Không sử dụng Lamivudine Savi 150 ở trường hợp nào?

  • Bệnh thận nặng. 

  • Người mang thai tránh dùng thuốc khi lamivudin có kết hợp với zidovudin. 

  • Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm.

Cách dùng - liều dùng của thuốc Lamivudine Savi 150

  • Cách sử dụng:

    • Dùng đường uống.

  • Liều dùng tham khảo:

    • Điều trị viêm gan siêu vi B mãn tính và có bằng chứng sao chép của virus viêm gan B: Liều đề nghị 100mg/lần/ngày.

    • Người lớn: uống 100mg/lần, ngày uống 1 lần.

    • Trẻ em trên 12 tuổi: liều 3mg/kg/ngày (tối đa 100mg/ngày) tương ứng với liều duy nhất 100mg/ngày ở người lớn.

    • Chưa thiết lập được thời gian điều trị tối ưu.

    • Suy thận: Nồng độ lamivudin (AUC) tăng ở bệnh nhân suy thận từ vừa đến nặng do độ thanh thải qua thận bị giảm. Do đó phải giảm liều dùng cho bệnh nhân 16 tuổi trở lên có độ thanh thải creatinin < 50 ml/phút.

    • Ảnh hưởng của suy thận trên thải trừ lamivudin ở trẻ em và thiếu niên dưới 16 tuổi chưa được biết rõ, nên hiện nay không có chỉ dẫn về liều cho người bệnh ở nhóm tuổi này có độ thanh thải creatinin giảm.

    • Suy thận:

      • Nồng độ lamivudin huyết thanh (AUC) tăng ở bệnh nhân suy thận từ vừa đến nặng do độ thanh thải qua thận bị giảm. Do đó phải giảm liều dùng cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinine < 50ml/phút.

      • Phải giảm liều ở người bệnh 16 tuổi trở lên có độ thanh thải creatinine giảm. Ảnh hưởng của suy thận trên thải trừ lamivudin ở trẻ em và thiếu niên dưới 16 tuổi chưa được biết rõ, nên hiện nay không có chỉ dẫn về liều cho người bệnh ở nhóm tuổi này có độ thanh thải creatinin giảm. 

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Lamivudine Savi 150

  • Để đảm bảo an toàn, nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú  

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào.

  • Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Lamivudine Savi 150

  • Thường gặp, ADR > 1/100:

    • Thần kinh trung ương: nhức đầu, mất ngủ, khó chịu, mệt mỏi, đau, chóng mặt, trầm cảm, sốt, rét run.

    • Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, chán ăn, đau bụng, khó tiêu, tăng amylase.

    • Thần kinh – cơ và xương: bệnh dây thần kinh ngoại biên, dị cảm, đau cơ, đau khớp.

    • Hô hấp: dấu hiệu và triệu chứng ở mũi, ho.

    • Da: ban.

    • Huyết học: giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu.

    • Gan: tăng AST, ALT.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

    • Tiêu hóa: viêm tụy.

    • Huyết học: giảm tiểu cầu.

    • Gan: tăng bilirubin huyết.

Tương tác của Lamivudine Savi 150 với các thuốc khác

  • Khả năng tương tác chuyên hóa thấp do chuyển hóa và kết hợp protein huyết tương hạn chế và hầu như thanh thải hoàn toàn qua thận. Người ta nhận xét thấy Cmax của zidovudin tăng vừa phải (28%) khi dùng chung với lamivudin. Tuy nhiên, AUC- diện tích dưới đường cong thay đổi không đáng kể idovudin không tác động đến dược động học của lamivudine.

  • Cần cân nhắc khả năng tương tác với những thuốc khác dùng đồng thời, đặc biệt là khi đường thanh thải chính là bài tiết chủ động qua thận bởi hệ thống vận chuyển cation hữu cơ, ví dụ như hoprim. Những thuốc khác (như ranitidine, cimetidine) chỉ thải một phần theo cơ chế này.

  • Trimethoprim/Sulfamethoxazol (Co-Trimoxazole) liều 160 mg/800mg làm tăng sinh khả dụng của lamivudin (44%) thể hiện qua trị số đo diện tích dưới đường cong nồng độ – thời gian (AUC), và làm giảm độ thanh thải qua thận (30%).

  • Mặc dù AUC không bị. ảnh hưởng nhiều, sự hấp thu lamivudin bị chậm lại và nồng độ đỉnh huyết tương thấp hơn 40% khi cho người bệnh uống thuốc lúc no so với khi uống thuốc lúc đói. 

  • Để đảm bảo, hãy thông báo với bác sĩ danh sách các sản phẩm mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

Xử trí khi quên liều, quá liều

  • Quên liều

    • Nếu quên một liều dùng thì hãy sử dụng ngay sau khi nhớ ra. Nếu quên một liều quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên. Không sử dụng 2 liều cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

  • Quá liều

    • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.  

Khi nào cần tham vấn bác sĩ

  • Cần phải hỏi ý kiến bác sĩ khi:

    • Khi dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ; phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

    • Khi bị dị ứng với thành phần của thuốc; xảy ra các triệu chứng lạ sau khi dùng thuốc

Thuốc Lamivudine Savi 150 có tốt không?

  • Để đánh giá chất lượng sản phẩm cần phải thông qua một thời gian sử dụng. Mặc dù vậy đối với thể trạng mỗi người sẽ mang lại hiệu quả nhất định khác nhau.  

Hạn sử dụng

  • Xem trên bao bì.

Bảo quản

  • Bảo quản Lamivudine Savi 150 ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Các sản phẩm tương tự khác

  • Đang cập nhật.

Lamivudine Savi 150 giá bao nhiêu?

  • Lamivudine Savi 150 có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau.
  • Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call/Zalo: 0973.998.288 để được biết giá chính xác nhất.

Lamivudine Savi 150 mua ở đâu?

Lamivudine Savi 150 hiện đang được bán tại Ung Thư TAP. Bạn có thể dễ dàng mua bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không).
  • Đặt hàng và mua trên website : https://ungthutap.com
  • Gọi điện hoặc nhắn tin qua số điện thoại hotline : Call/Zalo: 0973.998.288 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân

Tài liệu tham khảo: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

  • Lamivudine Savi 150 - Thuốc điều trị nhiễm virus HIV có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB