Enrofet 500 SPM - Thuốc điều trị viêm đau xương khớp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (< 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-08 10:55:19

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-13095-10
Hạn sử dụng:
36 tháng
Công ty đăng ký:
Công ty cổ phần SPM
Xuất xứ:
Việt Nam
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim

Video

Enrofet 500 SPM là thuốc gì?

  • Enrofet 500 SPM là thuốc điều trị các trường hợp viêm xương khớp và viêm khớp dạng thấp, giúp chống viêm và giảm đau. Thuốc có số đăng ký lưu hành là VD-13095-10, đăng ký bởi Công ty cổ phần SPM. Thuốc Enrofet 500 SPM thuộc nhóm thuốc xương khớp, bào chế dạng viên nén bao phim, sử dụng theo đường uống. Cần thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân mắc bệnh, hoặc có tiền sử hen phế quản bởi thuốc kháng viêm không steroid.  

Thông tin cơ bản của Enrofet 500 SPM

  • Hoạt chất chính: Nabumeton 

  • Phân dạng thuốc: Thuốc xương khớp

  • Tên thương mại: Enrofet 500 SPM

  • Phân dạng bào chế: Viên nén bao phim

  • Cách đóng gói sản phẩm: Hộp 3 vỉ x 10 viên

  • NSX/Xuất xứ: Việt Nam.

Thành phần – hàm lượng/nồng độ

  • Nabumeton: 500mg

  • Tá dược vừa đủ.

Công dụng – chỉ định của thuốc Enrofet 500 SPM

Thuốc Enrofet 500 SPM có tác dụng gì? dùng với bệnh gì?(hoặc điều trị bệnh gì?)

  • Điều trị viêm xương khớp và viêm khớp dạng thấp cần điều trị chống viêm và giảm đau

Chống chỉ định của thuốc

Không sử dụng Enrofet 500 SPM ở trường hợp nào?

  • Tái phát loét dạ dày/ dạ dày-ruột xuất huyết, thủng hoặc bệnh dạ dày tá tràng

  • Bệnh nhân có tiền sử phản ứng quá mẫn (ví dụ như hen suyễn, viêm mũi, phù mạch hoặc nổi mề đay) đáp ứng với ibuprofen, aspirin hoặc các thuốc kháng viêm không steroid khác.

  • Trong ba tháng cuối của thai kỳ và cho con bú.

  • Suy tim nặng, suy gan và suy thận.

  • Tiền sử chảy máu/ thủng dạ dày – ruột liên quan đến việc điều trị bằng thuốc kháng viêm không steroid trước đó.

  • Bệnh nhân có xuất huyết hoặc tai biến mạch máu não.

  • Các bệnh bị các vấn đề di truyền hiếm không dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose/galactose không dùng thuốc này.

  • Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm.

Cách dùng - liều dùng của thuốc Enrofet 500 SPM

  • Cách sử dụng:

    • Dùng đường uống.

  • Liều dùng tham khảo:

    • Người lớn:

      • Liều dùng hằng ngày được khuyến cáo là 2 viên thuốc (1g) thực hiện một lần duy nhất trước khi đi ngủ.

      • Đối với triệu chứng nặng hay kéo dài, có thể bổ sung 1 hoặc 2 viên vào buổi sáng.

    • Người già

      • Đề nghị liều hàng ngày không được vượt quá 2 viên 500 mg (1g ).

      • Trong một số trường hợp, một viên 500 mg là đủ tác dụng.

    • Trẻ em

      • Không có dữ liệu lâm sàng để khuyến cáo sử dụng ở trẻ em.

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng thuốc Enrofet 500 SPM

  • Sử dụng nabumeton thận trọng với những bệnh nhân mắc bệnh, hoặc có tiền sử hen phế quản từ thuốc kháng viêm không steroid, mắc bệnh tim mạch thận và suy gan, tim mạch và mạch máu não, bệnh nhân có tiền sử bệnh dạ dày tiêu hóa.

  • Dùng đồng thời với các thuốc kháng viêm không steroid, bao gồm các thuốc ức chế chọn lọc cyclooxygenase-2 phải được tránh.

  • Người lớn tuổi 

  • Các rối loạn hô hấp

  • Bệnh tim mạch thận và suy gan

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú  

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có bất kỳ báo cáo cụ thể nào.

  • Thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Enrofet 500 SPM

  • Máu và rối loạn hệ bạch huyết

    • Rất hiếm: giảm tiểu cầu.

    • Không biết: Giảm bạch cầu trung, mất bạch cầu hạt, giảm bạch thiếu máu tan máu.

  • Rối loạn hệ thống miễn dịch,

    • Rất hiếm gặp: sốc phản vệ, phản ứng phản vệ, rối loạn tâm thần.

    • Thông thường: Lẫn lộn, căng thẳng, mất ngủ.

    • Không biết: Trầm cảm, ảo giác.

  • Rối loạn hệ thần kinh

    • Không phổ biến: buồn ngủ, chóng mặt, nhức đầu, dị cảm, lo âu

    • Hiếm gặp: viêm màng não vô trùng (đặc biệt là ở những bệnh nhân bị rối loạn tự miễn dịch hiện có như lupus ban đỏ hệ thống, bệnh mô liên kết hỗn hợp, với các triệu chứng như cứng cổ, nhức đầu, buồn nôn, nôn, sốt hoặc mất phương hướng, chóng mặt, buồn ngủ.

  • Rối loạn mắt

    • Không phổ biến: tầm nhìn bất thường, rối loạn về mắt

    • Không biết: viêm dây thần kinh thị giác

  • Rối loạn tai và mê đao

    • Phổ biến: ù tai, rối loạn thính

  • Rối loạn mạch máu

    • Thông thường: Tăng huyết áp

  • Rối loạn hô hầấp, ngực và trung thất

    • Không phổ biến: Khó thở, rối loạn hô hấp, chảy máu cam

    • Rất hiếm: viêm phổi kẽ

    • Không biết: hen suyễn, hen suyễn trầm trọng hơn, co thắt phế quản

  • Rối loạn dạ dày-ruột

    • Phổ biến: Tiêu chảy, táo bón, khó tiêu, viêm dạ dày, buồn nôn, đau bụng, đầy hơi

    • Không phổ biến: Loét tá tràng, chảy máu dạ dày-ruột, loét dạ dày, rối loạn dạ dày-ruột, nôn ra máu, nôn mửa, viêm miệng, khô miệng

    • Rất hiếm: Viêm tụy

    • Dạ dày-ruột: Các tác dụng phụ phổ biến nhất là quan sát được tiêu hóa trong tự nhiên.

    • Loét dạ dày tá tràng, thủng hoặc xuất huyết tiêu hóa, đôi khi gây tử vong, đặc biệt là ở người cao tuổi, có thể xảy ra. Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy hơi, táo bón, khó tiêu, đau bụng, tiêu phân ra máu, nôn ra máu, viêm loét đại tràng, viêm đại tràng trầm trọng và bệnh Crohn đã được báo cáo sau khi tiêm. Tần số thấp, viêm dạ dày đã được quan sát.

  • Rối loạn gan mật

    • Rất hiếm: suy gan, vàng da

  • Rối loạn da và mô dưới da

    • Phổ biến: Phát ban, ngứa

    • Không phổ biến: ánh sáng, nổi mề đay, đổ mồ hôi

    • Rất hiếm: bóng nước phản ứng induding biểu bì độc hoại tử, hội chứng Steven-Johnson, hồng ban đa dạng, phù mạch, giả porphyria, rụng tóc

    • Không biết: ban xuất huyết

  • Cơ xương khớp và các rối loạn mô liên kết

    • Không phổ biến: Bệnh cơ

  • Rối loạn thận và tiết niệu

    • Không phổ biến: rối loạn đường tiết niệu

    • Rất hiếm: suy thận, hội chứng thận hư

    • Không biết: Viêm thận kẽ 

  • Hệ thống sinh sản và rối loạn vú

    • Rất hiếm: Rong kinh

Tương tác của Enrofet 500 SPM với các thuốc khác

  • Chưa có báo cáo.

  • Để đảm bảo, hãy thông báo với bác sĩ danh sách các sản phẩm mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

Xử trí khi quên liều, quá liều

  • Quên liều

    • Nếu quên một liều dùng thì hãy sử dụng ngay sau khi nhớ ra. Nếu quên một liều quá lâu mà gần tới thời gian sử dụng liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đã quên. Không sử dụng 2 liều cùng một lúc để bù cho liều đã quên.

  • Quá liều

    • Nếu quá liều phải ngừng sử dụng và đến cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.  

Khi nào cần tham vấn bác sĩ

  • Cần phải hỏi ý kiến bác sĩ khi:

    • Khi dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ; phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

    • Khi bị dị ứng với thành phần của thuốc; xảy ra các triệu chứng lạ sau khi dùng thuốc

Thuốc Enrofet 500 SPM có tốt không?

  • Để đánh giá chất lượng sản phẩm cần phải thông qua một thời gian sử dụng. Mặc dù vậy đối với thể trạng mỗi người sẽ mang lại hiệu quả nhất định khác nhau.  

Hạn sử dụng

  • 36 tháng

Bảo quản

  • Bảo quản Enrofet 500 SPM ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi.

Các sản phẩm tương tự khác

Nguồn tham khảo

  • Dược Thư Quốc Gia Việt Nam.
  • Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm.

Tác giả bài viết: Dược sĩ Nguyễn Văn Quân

Tài liệu tham khảo: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

  • Enrofet 500 SPM - Thuốc điều trị viêm đau xương khớp có giá biến động tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau. Mời bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được biết giá chính xác nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ là những thông tin tổng quan, không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán từ bác sĩ hay các chuyên viên y tế. Chúng tôi luôn nỗ lực để có thể cập nhật những thông tin mới và chính xác đến người đọc. Đồng thời, chúng tôi cũng không tuyên bố hay bảo đảm dưới bất kỳ hình thức nào, rõ ràng hay ngụ ý, về tính chất đầy đủ, chính xác, kịp thời, đáng tin cậy, phù hợp hoặc sẵn có với những thông tin, sản phẩm, dịch vụ hoặc hình ảnh, hay các thông tin trong văn bản có liên quan và tất cả các tài liệu khác có trên website cho bất kỳ mục đích nào. Chính vì vậy, bạn đọc không thể áp dụng cho bất kỳ tình trạng y tế của cá nhân nào và có thể sẽ xảy ra rủi ro cho người đọc khi dựa vào những thông tin đó.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB